PDA

View Full Version : may sac ky ion IC


meoden126
10-12-2010, 08:26 PM
Ion Chromatography ( Sắc ký ion)
Mã số: G-6715-1
Sản phẩm (VN) : Ion Chromatography ( Sắc ký ion)
Sản phẩm (ENG) : Ion Chromatography
Nhãn hiệu : Metrohm
Xuất xứ : Thụy sĩ
Chi tiết sản phẩm :


MÁY SẮC KÝ ION PROFESSIONAL IC 850
Model: 850 Professional IC
2.850.2070 Professionall IC Anion- MSM-HC/MCS
Hãng Sản Xuất: METROHM/ SWITZERLAND
850 Professional IC là hệ thống sắc ký ion hiện đại nhất của Metrohm sử dụng để phân tích Cations, Anions với Suppressor MSM HC kết hợp với Supressor CO 2
Dùng cho phân tích và nghiên cứu các ứng dụng có nồng độ từ ppt- %
Là hệ thống sắc ký ion thông minh tự động ghi nhận các thông số của hệ thống:Seri number thiết bị, bơm cao áp, cột sắc ký , detecter.
Có chức năng GLP và FDA : Kiểm soát phần cứng, đường chuẩn, kết quả, thời giam làm service,.. Giúp cho người sử dụng tránh những sai sót trong quá trình vận hành
Điều khiển bởi Phần mềm MagIC Net TM thân thiện và dễ sử dụng
Có thể phân tích mẫu tự động và thích hợp với tất cả các phương pháp chuẩn bị mẫu tự động "MISP- Metrohm Inline Sample Preparetion"
Giới hạn phát hiện thấp < 0.5 µg/L với anion chuẩn khi tiêm mẫu trực tiếp với thể tích mẫu 20 µL. Khi dùng kỹ thuật làm giàu mẫu preconcentration sẽ cho giới hạn phát hiện ở mức ppt.
Hệ thống linh động có khả năng nâng cấp chạy chương trình Gradient [ low and hight pressure gradient]
Có khả năng nâng cấp thành hai hệ thống cation và anion cùng một thời điểm ( Dual channel System)
Thiết kế Comact nhưng đầy đủ tính năng của hệ Modular cho phép upgrade tùy thuộc váo ứng dụng của khách hàng bằng Upgrade kits và Extention Module
Có thể kết nối với trực tiếp với 2 Dosino, máy khuấy từ, remobox
Tích hợp sẵn Colunm Oven trong máy
Không sử dụng suppressor màng, chỉ sử dụng suppressor MSM có thời gian bảo hành 10 năm
Thời gian khởi động -chờ cân bằng đường nền và thời gian tắt máy nhanh
Dễ dàng tương thích với các module, detecter thậm chí từ các nhà cung cấp khác.

Ứng dụng:
Phân tích anionchuẩn Floride, Cloride, Bromide,iode Nitrite, Nitrate, Sulfate, sulfite Phopat… Cation chuẩn Litium, Natrium, Kalium, Amonium, Cacium, Magieum … trong mẫu nước uống, nước siêu sạch, mất thải, nước lò hơi,
Các chỉ tiêu trên trong mẫu rắn cũng phân tích được tuy nhiên phải xử lý mẫu trước.
Ngoài các ion chuẩn ra thì có thể phân tích được một số ion đặc biệt như: Silicat, cobal, niken kẽm, Cadimi, chì khi có các loai cột tách và kỹ thuật xử lý mẫu thích hợp.
Trong trường hợp nồng độ ion trong mẫu quá thấp thì ta dùng kỹ thuật làm giàu mẫu trước khi tim vào cột ( Kỹ thuật PCC).

Thông số kỹ thuật của máy:
Bơm Cao áp (iPump)
Là bơm cao áp thông minh, tự động ghi nhận lưu lượng dòng, áp suất tối đa, điều chỉnh lưu lượng thích hợp cho từng cột.
Hệ thống bơm gồm 2 piston, vật liệu chế tao bơm trơ với các hóa chất tăng tuổi thọ của bơm
Lưu lượng dòng: 0.001-20mL/phút
Áp suất 50MPa steel, 35 Mpa PEEK
Độ lệch: < 0.1%
Độ rung: < 1%
Khi chạy chế độ gradient có thể tăng lưu lương lên 1mL
Tự động shutdown khi áp suất nằm ngoài giá trị cài đặt

Hệ thống degassing:( Đuổi khí trong pha động)
Áp suất : < 0.0085Mpa
Thời gian: < 30s
Thể tích: < 670uL
Pha hữu cơ: 0-100%
Vật liệu: Teflon AF /TM

Injection Valve
Thời gian đóng valve là 0.1s
Áp suất tối đa: 35 Mpa
Vật liệu PEEK
Sample loop bên trong 0.25, 1uL
Sample loop ngoài 1.5, 5,10,20,100,1000uL

Colunm Thermostart
Nhiệt độ 5- 80 độ C
Thang chia 0.1 độ C
Độ chính xác: +/- 0.5 độ C
Độ ổn định < 0.05độ C

Suppressors MSM- HC
Đây là phát minh mới của Metrohm thay thế cho Dual suppreser 828, khả năng hoạt động tăng gấp 4 lần so với Supressor MSM thông thường. 100% tương thích với dung môi hữu cơ
Thời gian khởi động nhanh < 30 phút
Thời gian cân bằng 1 phút
Không sử dụng hỗn hợp khí O2 và H 2
Suppressors MCS : loại bỏ CO2 , pha động có thễ sử dụng thành phần hữu cơ từ 0-100%
Không có chứa peak inject và peak hệ thống trong sắc ký đồ
Độ nhạy cao.
Nhiễu nền < 0.2 nS/cm

Đầu dò độ dẫn( iDetector)
Độ nhạy cao, độ nhiễu nền thấp
Có thể nối song song hay nối tiếp nhiều detector
Tất cả các dữ liệu GLP được lưu trong detector
Nguyên tắc đo: DSP- Digita Signal Processing
Thang đo: 0- 15 000uS/cm
Áp suất bảo vệ: 5 Mpa
Nhiệt độ: 20- 50 độ C mỗi bước thay đổi 5 độ C
Nhiệt độ cân bằng: 0.01 độ C
Thể tích Cell: 0.8uL
Hằng số Cell: 16.7/cm
Tần số đo 10Hz
Độ phân giải: 4.7pS/cm
Độ tuyến tính điện tử: < 0.5%
Độ ồn tín hiệu điện: < 0.1nS/cm
Độ nhiễu nền: < 0.2nS/cm

Bơm nhu động
Tốc độ: 0…42 rpm chia thành 6 bước
Lưu lượng dòng: 0.3mL/phút với SMS II, tubing 6.1826.320 vị trí từ 3-18rpm

Kích thước:(Wx Hx D)= (365/642/380)mm
Khối lượng 29 - 33 Kg tùy theo model

Kỹ thuật MISP thích hợp: Chỉ sử dụng khi mua thêm phụ tùng
Ultrafultration( Lọc mẫu )
Dialysic (lọc mẫu có chứa nhiễu protein)
Preconcetration( làm giàu mẫu)
Neutralization( điều chỉnh pH)
Matric eliminanition (loại bỏ ảnh hưởng của nền mẫu)
Calibration (dựng đường chuẩn)
Dilution ( kỹ thuật pha loãng mẫu)

Máy chính bao gồm:
Bơm cao áp
Hệ thống đuổi khí
Bộ gia nhiệt cho cột sắc ký
Injection Valve
Suppressor MSM HC + MCS
Bơm nhu động
Detector

--
Thanks and Best Regards !

Hoa ý CO.,LTD
Metrohm Technique&Application Manager : Trần Bảo Sơn
Mobile : 0947.578.488 & 0902.320.449
Email : tbson85@gmail.com & baoson85@yahoo.com