View Single Post
Old 09-19-2008 Mã bài: 28455   #7
Teppi
Administrator
 
Teppi's Avatar

Tu Tâm - Tấn Tầm
 
Tham gia ngày: Jul 2008
Location: Sài Gòn, Việt Nam
Tuổi: 53
Posts: 912
Thanks: 82
Thanked 960 Times in 406 Posts
Groans: 0
Groaned at 23 Times in 20 Posts
Rep Power: 95 Teppi is a splendid one to behold Teppi is a splendid one to behold Teppi is a splendid one to behold Teppi is a splendid one to behold Teppi is a splendid one to behold Teppi is a splendid one to behold
Default

Một quy trình khác đang thịnh hành để bạn tham khảo:

Shampoo thường(100% phần khối lượng)

Phần A
Nước cất 56.9 ( phần khối lượng)
Jaguar C 162 (của Rhodia) (Hydroxypropyl guar hydrorxypropyl trimonium chloride) 0.1
Keltrol CG-SFT (của SPCI) (Xanthan gum) 1.0

Phần B
Plantacare 2000 UP (Decyl glucoside) 30.0
Plantacare 1200 UP (Laurl glucoside) 6.0
Lamesoft PO-65 (Coco-glucoside và glyceryl oleate) 3.0
Cetiol LDO (Dicaprylyl ether và laurl alcohol) 0.5
Gluadin WQ (Laurdimonium hydroxypropyl hydrolyzed wheat protein) 2.0
Sodium benzoate 0.5
Citric acid (50%) chỉnh pH

Tính chất hóa lý cơ bản:
pH-value:5.5-5.6
Độ nhớt (đo bằng nhớt kế Brookfield RVT, ở 30°C, kim số 4, tốc độ kim quay 10 rpm):7000 mPas (giá trị trung bình)

Lưu ý: thứ tự các chất nói trên cũng là trình tự cho các chất vào để khuấy. Khuấy thùng A , thùng B xong trộn lẫn vào nhau ở thùng C.

Để biết rõ tính chất từng chất (tỷ trọng, độ nhớt), bạn tra tiếp datasheet của từng chất. Datasheet có thể tìm thấy bằng search thông tin của hãng sản xuất. Tỷ trọng của phần A, phần B, và toàn phần thì bạn có thể dùng công tích tính theo phương pháp phần khối lượng.

Một quy trình khác để bạn tham khảo vì nó có số liệu độ nhớt cuối cùng, bạn chỉ phải tìm độ nhớt ban đầu:

Dầu gội đầu trị gàu (Anti Danruff shampoo) (100 % phần khối lượng)

Phần A
Nước cất 13.80
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (30%) Carbopol® Aqua SF-1 Polymer (1) 3.00
Ammonium Laureth Sulfate (25%) 28.00
Ammonium Lauryl Sulfate (25%) 28.00
Sodium Hydroxide (18%) 0.5 (chỉnh pH đến 6.5)

Phần B
Cocamide MEA 1.00
Cetyl Alcohol 1.00

Phần C
Zinc Pyrithione (48%) 2.00
Cocamidopropyl Betaine (30%) 5.00
Guar Hydroxy-propyltrimonium Chloride (2%) Jaguar® C-14S (2) 15.00
Dimethicone Emulsion (73%) EMU120 (3) 2.10
DMDM Hydantoin 0.40
Fragrance 0.20
Citric Acid (50%) chỉnh PH


• Cho Carbopol® Aqua SF-1 polymer vào nước. Cho ALES vào ALS và khuấy tốc độ chậm để hạn chế bọt sinh ra.
• Trung hòa bằng NaOH đến pH 6.5. Gia nhiệt đến 65-70°C
• Làm nóng chảy phần B ở 65-70°C và sau đó cho vào phần A. Làm nguội đến 40°C
• Ở nhiệt độ này cho phần C vào.
• Chỉnh pH lần nữa để về 5.4-5.6 bằng acid citric

Tính chất
Màu: Lỏng nhớt đục trắng
pH: 5.4-5.6
Độ nhớt: 10000- 13000 mPa.s (đo bằng Brookfield RTV ở tốc độ kim quay 20 rpm, kim số 4 ở 30°C)

Nhà cung cấp hóa chất
1 Noveon
2 Rhodia
3 GE Toshiba Silicones

thay đổi nội dung bởi: Teppi, ngày 09-19-2008 lúc 10:05 AM.
Teppi vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Những thành viên sau CẢM ƠN bạn Teppi vì ĐỒNG Ý với ý kiến của bạn:
duc_cuong (09-19-2008)