Aniline
Properties
Molecular formula C6H7N
Molar mass 93.13 g mol−1
Appearance colorless liquid
Density 1.0217 g/ml, liquid
Melting point
−6.3 °C
Boiling point
184.13 °C
Solubility in water 3.6 g/100 mL at 20°C
Acidity (pKa) 27 (conjugate acid pKa = 4.87)
Basicity (pKb) 9.4202
Properties
Molecular formula C6H5OH
Molar mass 94.11 g/mol
Appearance White Crystalline Solid
Density 1.07 g/cm³
Melting point
40.5 °C
Boiling point
181.7 °C
Solubility in water 8.3 g/100 ml (20 °C)
Acidity (pKa) 9.95
Khi so sánh hai cấu trúc mà hoạt tính hay các nhóm thế khác nhau hoànt toàn là một điều rất khó khăn, và nhiều khi ko áp dụng 1 lý thuyết cụ thể nào.
Chính vì thế các bài toán so sánh nhiệt độ sôi, thường áp dụng với các cấu trúc tương tự nhau , có các nhóm chức tương tự nhau thì mới hiệu quả và sáng tỏ.
Ví dụ bài này nhiệt độ sôi 2 chất không khác nhau là bao, nhưng nhiệt nóng chảy thì khác nhau rõ ràng.... Tương tự độ tan của 2 chất trong nước khác nhau, vậy ở đây chúng ta có thể đặt câu hỏi tại sao có sự khác biệt đó.
Thân
|