Go Back   Diễn đàn Thế Giới Hoá Học > KIẾN THỨC PHỔ THÔNG - HIGH SCHOOL CHEMISTRY FORUM > KIẾN THỨC PHỔ THÔNG - HIGH SCHOOL CHEMISTRY FORUM > ĐỀ THI - BÀI TẬP

Notices

View Poll Results: Bạn thấy bài viết này có ích không? Cách giải đã đủ chi tiết chưa?
Vô ích, sơ sài, không hay 1 14.29%
Tạm được 3 42.86%
Rất có ích, chi tiết, cách làm rất hay 4 57.14%
Multiple Choice Poll. Voters: 7. You may not vote on this poll

Cho Ðiểm Ðề Tài Này - Tổng hợp đề thi.


  Gởi Ðề Tài Mới Trả lời
 
Ðiều Chỉnh Xếp Bài
Old 07-03-2009 Mã bài: 41518   #311
caokakabuuy
Thành viên ChemVN
 
caokakabuuy's Avatar

caolambuuy
 
Tham gia ngày: Jun 2009
Tuổi: 30
Posts: 18
Thanks: 9
Thanked 3 Times in 3 Posts
Groans: 3
Groaned at 3 Times in 3 Posts
Rep Power: 0 caokakabuuy is an unknown quantity at this point
Default trắc nghiệm phần halogen nè!

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN

1. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với
A. Xút B. Axit sunfuric đậm đặc
C. Nước D. H2SO4 loãng
2. Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
A. 25% B. 20% C. 0.2% D. kết quả khác
3. Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng
A. Cu(NO3)2 B. Ba(NO3)2
C. AgNO3 D. Na2SO4
4. Hòa tan 58.5g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol/l
A. 1M B. 0.5M C. 2M . 0.4M
5. Trong dãy các halogen, khi đi từ F đến I
A. bán kính nguyên tử giảm dần
B. độ âm điện giảm dần
C. khả năng oxi hoá tăng dần
D. năng lượng liên kết trong phân tử đơn chất tăng dần
6. clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng với:
A. hiđro sunfua B. anhiđrit sunfurơ
C. dung dịch NaBr D. dung dịch NaOH
7. Cho các dung dịch axit: HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự giảm dần tính axit là:
A. HBr > HCl >HF >HI B. HCl>HF >HBr >HI
C. HF>HCl>HBr>HI D. HI>HBr>HCl>HF
8. Sục khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch có màu vàng nhạt B. dung dịch có màu xanh
C. dung dịch không màu D. dung dịch có màu tím
9. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại:
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
10. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá - khử với vai trò là:
A. Chất oxi hoá B. chất khử
C. môi trường D. tất cả đều đúng
11. Cho các axit: HClO3 (1), HIO3 (2), HBrO3 (3). Sắp xếp theo chiều axit mạnh dần:
A. (1)<(2)<(3) B. (3)<(2)<(1) C. (1)<(3)<(2) D. (2)<(3)<(1)
12. Có thể dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Br2:
A. HBr + MnO2 
B. Cl2 + KBr 
C. KMnO4 + HBr 
D. Tất cả đều đúng
13. Cho 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen?
A. NaCl, NaClO, H2O B. NaCl, H2O
C. NaClO, H2O D. NaCl, NaClO3, H2O
14. Để điều chế F2 ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đun KF với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao
B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF
C. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KF và HF
D. Tất cả đều đúng
15. Trong các tính chất sau,những tính chất nào không phải là chung cho các đơn chất halogen?
A. Phân tử gồm 2 nguyên tử
B. Có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim loại và hiđro
C. Có tính oxi hoá
D. Tác dụng mạnh với nước
16. Từ 1 kg muối ăn (10,5% tạp chất) điều chế được 1250ml dung dịch HCl 36,5% ( d=1,2 g/ml). Tính hiệu suất của quá trình?
A. 98,55% B. 98,04% C. 80,75% D. 75,25%



17. Cho 25 gam KMnO4 có lẫn tạp chất tác dụng với dung dịch HCl dư thu được lượng khí clo đủ đẩy được iot ra khỏi dung dịch chứa 83 gam KI. Độ tinh khiết của KMnO4 đã dùng:
A. 80% B. 74% C. 59,25% D. 63,2%
18. Trong phản ứng: HCl + K2Cr2O7  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
HCl có hệ số cân bằng là:
A. 7 B. 3 C. 14 D. 6
19. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 0,4 mol B. 0,8 mol C. 0,04 mol D. 0,08 mol
20. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và sắt bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lit khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,0 gam B. 91,0 gam C. 90,0 gam D. 55,5 gam
21. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất có tính khử mạnh nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
22. Dung dịch axit nào không nên chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HF B. HCl C. HNO3 D. HBr
23. Cho các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hoá từ -1 đến +7
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hoá
(3) Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch muối NaCl
(4) Tính axit tăng dần từ: HF A. 1,2,3 B. 2,3 C. 2,4 D. 1,2, 4
24. dung dịch nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO3?
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. Na2SO4
25. Cho 31,84 gam hỗn hợp gồm NaX và NaY ( X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là:
A. NaCl và NaBr B. NaBr, NaI
C. NaF , NaCl D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI
26. Sục khí clo dư vào dung dịch có chứa 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI, phản ứng xong , cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là:
A. 29,25 gam B. 58,5 gam
C. 17,55 gam D. 23,4 gam
27. Cho 10,8 gam kim loại tác dụng với khí clo tạo ra 53,4 gam muối. Xác định tên kim loại?
A. Cu B. Al C. Fe D. Zn
28. Trộn lẫn 150 ml dung dịch HCl 10% ( D=1,047 g/ml) với 250 ml dung dịch HCl 2M. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl sau khi trộn?
A. 3,27M B. 2,33M C. 1,66M D. kết quả khác
29. Xác định khối lượng hiđro clorua bị oxi hoá bởi mangan đioxit, biết rằng khí clo tạo thành trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 gam iot từ dung dịch NaI? CHọn đáp án đúng.
A. 6,3 gam B. 7,3 gam C. 5,3 gam D. kết quả khác
30. Nếu 1,00 lit nước hoà tan 350 lit khí hiđro bromua (đktc) thì nồng độ phần trăm của dung dịch axit bromhiđric thu được là:
A. 55,86% B. 57% C. 15,625% D. kết quả khác
caokakabuuy vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 07-03-2009 Mã bài: 41520   #312
caokakabuuy
Thành viên ChemVN
 
caokakabuuy's Avatar

caolambuuy
 
Tham gia ngày: Jun 2009
Tuổi: 30
Posts: 18
Thanks: 9
Thanked 3 Times in 3 Posts
Groans: 3
Groaned at 3 Times in 3 Posts
Rep Power: 0 caokakabuuy is an unknown quantity at this point
Default : Dẫn xuất halogen – ancol – phenol

1. Số đồng phân là axit của chất có CTPT C5H10O2 là:
A.2. B.3.
C.4. D.5.
2. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là:
A. 25g B. 35g
C. 40g D. 45g
3. Đốt cháy một lượng rược A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của rượu là:
A. CH3OH B. C2H5OH
C. C3H7OH D. C4H9OH
4. Có các rượu: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. Dùng chất nào trong số các chất dưới đây để phân biệt các rượu?
A. Kim loại Na H2SO4 đặc, to
C. CuO, to D. Cu(OH)2, to
5. Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu?
A. CaO B. CuSO4 khan
C. Một ít Na D. Tất cả đều được
6. Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. Cl – CH2 – COOH B. C6H5 – CH2 – Cl
C. CH3 – CH2 – Mg - Br D. CH3 – CO – Cl
7. Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. CH2 = CH – CH2Br B. ClBrCH – CF3
C. Cl2CH – CF2 – O –CH3 D. C6H6Cl6
8. Bezyl bromua có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.
B.

C.
D.


9. Chất có tên là gì ?

A. 1,1- đimetyletanol B. 1,1 –đimetyletan-1-ol
C. isobutan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol
10. Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào?
A.
B.

C.
D.

11. Chất nào không phải là phenol ?
A.
B.

C.
D.

12. Gọi tên hợp chất sau:

A. 4-metylphenol B. 2-metylphenol
C. 5-metylphenol D. 3-metylphenol
13. Công thức phân tử chung của rượu là:
A. CnH2n+2O B. CnH2nO
C. CnH2n-2O D. CnH2n+2-2aOz
14. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế rượu etylic?
A. Cho glucozơ lên men rượu
B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
C. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng
D. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
15. Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Từ benzen điều chế ra phenol
B. Tách từ nhựa than đá
C. Oxi hoá cumen thu được là phenol.
D. Cả 3 phương pháp trên.
16. Ứng dụng nào sau đây không phải của rượu etylic?
A. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo
B. Dùng làm dung môi hữu cơ
C. Dùng làm nhiên liệu
D. Dùng để sản xấut một số chất hữu cơ chẳng hạn như axit axetic
17. Phenol không được dùng trong công nghiệp nào?
A. Chất dẻo B. Dược phẩm
C. Cao su D. Tơ sợi
18. Cho các hợp chất:
(1) CH3 – CH2 – OH (2) CH3 – C6H4 - OH
(3) CH3 – C6H4 – CH2 – OH (4) C6H5 - OH
(5) C6H5 – CH2 – OH (6) C6H5 – CH2 – CH2 - OH
Những chất nào sau đây là rượu thơm?
A. (2) và (3) B. (3), (5) và (6)
C. (4), (5) và (6) D. (1), (3), (5) và (6)
19. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 –OH
C. CH3 – CH2 –Cl D. CH3 - COOH
20. Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường
A. CH3Cl B. CH3OH
C. CH3 – O – CH3 D. Tất cả đều là chất lỏng
21. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom?
A. Chỉ do nhóm OH hút electron
B. Chỉ do nhân benzen hút electron
C. chỉ do nhân bezen đẩy electron
D. Do nhón –OH đẩy electron vào nhân bezen và nhân bezen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-
22. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nứơc, có thể dùng chất nào sau đây?
A. Na kim loại B. CuO, to
C. CuSO4 khan D. H2SO4 đặc
23. Khi đốt cháy một rượu thu được tỉ lệ số mol nH2O : nCO2 = 1:1. kết luận nào sau đây về rượu đã cho là đúng?
A. Rượu no, đơn chức
B. Rượu có một liên kết đôi, đơn chức
C. Rượu có một liên kết ba, đơn chức
D. Rượu thơm
24. Cho sơ đồ chuyển hoá :
+ H2 dư - H2O Trùng hợp
X Y X caosu buna
to, Ni to
Công thức cấu tạo của X có thể là:

B. CH2OH – CH = CH – CHO

D. Cả A,B,C đều đúng
25. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na
B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ
D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
26. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và rượu bezylic là:
A. Na B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2 D. Quỳ tím
27. Đốt cháy hoàn toàn một rượu A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. A có CTPT là:
A. CH4O B. C2H5OH
C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH
28. Gọi tên hợp chất có CTPT như sau theo danh pháp IUPAC:

A. 4-etyl-3-metyl metanol -1 B. 3-metyl-4-etyl bezylic
C. 4-etyl-3-metyl benzylic D. Cả A và B
29. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC:
CH2 = CH – CH2 – OH
A. 1-hiđroxi prop-2-en B. Rượu alylic hay propen-1-ol-3
C. 3- hiđroxi prop-1-en D.Cả A,B,C
30. Cho phản ứng sau:
CH3CCl3 + NaOHdư (X) + NaCl + H2O
CTCT phù hợp của X là:
A. CH3C(OH)3 B. CH3CHO
C. CH3COONa D. CH3CHCl(OH)2
21. Xác định công thức cấu tạo đúng của C4H9OH biết khi tách nứơc ở điều kiện thích hợp thu được 3 anken:
A. Rượu n-butylic B. Rượu sec-butylic
C. Rượu Tert-butylic D. Không thể xác định
22. Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào:
KOH/ Rượu
CH2 = CH – CHCl – CH3
A. CH2=C=CHCH3 B. CH2=CH – CH(OH)CH3
C. CH2=CH – CH=CH2 D. Cả A và B
33. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế rượu etylic trong công nghiệp bằng phương pháp tổng hợp:



D. Cả B và C
34. Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. CH3COOH, Na2CO3, NaOH, Na, dung dịch Br2, HNO3
B. HCHO, Na2CO3, dung dịch Br2, NaOH, Na
C. HCHO, HNO3, dung dịch Br2, NaOH, Na
D. Cả A,B,C
35. Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hợn H2CO3
C. Khác với bezen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
36. Phản ứng nào sau đây nói lên ảnh hưởng của nhóm C6H5- đối với nhóm (-OH)?



(trắng)



A. Chỉ có (3) B. (2), (3)
C. (1), (2) D. (1), (3)
37. Gọi tên hợp chất có công thức cấu tạo như sau:

A. 3-metyl-4-hiđroxi phenol B. 4-hiđroxi-3-metyl-phenol
C. 3,5-đihiroxi toluen D. 2,5-đihidroxi-1-metyl bezen
38. Tên IUPAC của rượu iso amylic là:
A. 2-metyl butanol-1 B. 2-etyl propanol-1
C. 2-metyl butanol-4 D. 3-metyl butanol-1
39.
A trong dãy trên là:
A. 2,clo-propan B. 2,clo,-propan
C. 2-clopropan D. 2,clo propan
40. Khi cho metan tác dụng cới Cl2 (đk askt) với tỉ lệ 1:3 ta sẽ thu được sản phẩm nào sau đây:
A. clometan/ metyl clorua B. điclometan/ metylen clorua
C. triclometan/ clorofom D. cacbon tetraclorua/ tetraclometan
41. CTCT của hợp chất: 1-clo-2-metyl but-1,3-đien là (isopren)
A.
B.


C.
D.

42. Chọn câu đúng nhất
A. các dẫn xuất halogen có phân tử khối lớn thì ở thể rắn
B. Các dẫn xuất halogen không tan trong H2O
C. Các dẫn xuất polihalogen có phân tử khối lớn thì ở thể lỏng, nặng hơn nước hoặc ở thể rắn.
D. Các dẫn xuất halogen tan tốt trong các dung môi không phân cực.
43. Cho phản ứng:

Phản ứng này thuộc loại phản ứng hữu cơ nào?
A. Phản ứng cộng nhóm OH vào CH3CH2-
B. Phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH
C. Phản ứng tách nguyên tử clo
D. Không có đáp án nào đúng
44.
trắng
A, B lần lượt là chất gì?
A. Natriphenolat và phenol B. Natriphenolat và catechol
C. Natriclorua và phenol D. Phenol và natriphenolat
45. Theo quy tắc Zai-xep, sán phẩm chính của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-clobutan?
A. But-2-en B. But-1-en
C. But-1,3-đien D. But-1-in
46. Etyl magie bromua được điều chết bằng cách nào?




47. Để tổng hợp PVC từ metan và các chất vô cơ cần thiết cần qua mấy giai đoạn?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
48. CTTQ của ancol no, mạch hở, đơn chức là:
A. CnH2n+1OH B. CnH2n-2OH
C. CnH2n-2(OH)2 D. CnH2n+1O
49. CTCT của But-3-en-1-ol:
B. CH2 = CH - CH2 - CH2 - OH

50. Các ancol có tonc, tosôi, độ tan trong H2O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:
A. Các ancol có nguyên tử O trong phân tử
B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H2O
D. Giữa các phân tử ancol tồn tại liện kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H2O

1.C 11.B 21.D 31.B 41.B
2.C 12.D 22.C 32.C 42.D
3.A 13.D 23.B 33.B 43.B
4.A 14.B 24.D 34.C 44.A
5.D 15.D 25.D 35.B 45.A
6.B 16.A 26.C 36.A 46.B
7.C 17.C 27.A 37.B 47.B
8.B 18.B 28.B 38.D 48.A
9.D 19.D 29.C 39.C 49.B
10.B 20.B 30.A 40.C 50.D
caokakabuuy vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 07-03-2009 Mã bài: 41521   #313
caokakabuuy
Thành viên ChemVN
 
caokakabuuy's Avatar

caolambuuy
 
Tham gia ngày: Jun 2009
Tuổi: 30
Posts: 18
Thanks: 9
Thanked 3 Times in 3 Posts
Groans: 3
Groaned at 3 Times in 3 Posts
Rep Power: 0 caokakabuuy is an unknown quantity at this point
Default bài tập phần kim loại nè

1. Trong hệ thống tuần hoàn phân nhóm chính nào chỉ chứa các nguyên tố kim loại.
A. I, III B. II, III, C. I, II D. I, II, III
2. Ion Ba2+ có cấu hình electron
A. [Xe] 6S1 B. [Xe] C. [Xe] 6S2 D. A, B, C đều sai
3. Hãy chỉ ra mức năng lưọng Obital nguyên tử viết sai
A. 4S B. 3p C. 2d D. 3d
4. Các kim loại hiếm có cấu tạo mang tinh thể kiểu :
A. Lập phương tâm khối B. Lập phương tâm diện
C. Lăng trụ lục giác đều. D. A, B, C đều sai.
5. Tính dẫn điện của kim loại được xếp theo thứ tự :
A. Ag > Cu > Au B. Ag > Au > Cu C. Cu > Ag > Au D. Au > Ag >Cu
6. Tính dẫn nhiệt của kim loại xếp theo thứ tự :
A. Al > Ag > Cu B. Cu > Al > Ag C. Ag > Al > Cu D. Ag > Cu > Al
7. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
A. Au B. Ag C. W D. Pb
8 Hỗn hợp bột gồm 1,4 g Fe và 0,24g Mg vào 200ml dung dịch CuSO4 0,15M phản ứng hoàn toàn được m gam phần không tan. M có số đo :
A. 4,4g. B. 3,3g C. 2,2g D.6,6g
9. 4,05g Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O đkc duy nhất. V có trị số :
A. 2,52l B. 1,26l C. 4,48l D. một kết quả khác.
10. Cho phản ứng Mg + HNO3  Mg (NO3)2¬ + N2 + H2¬O sau khi được cân bằng. Tổng số các hệ số cân bằng.
A. 28 B. 29 C. 27 D. 30
11. Khi điện phân dung dịch Na2SO4 trong H2O thu được :
A. Na, H2, S B. H2SO4 C. Na, S D. H2 và O2
12. Khi cho dòng điện một chiều I = 2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở Catốt là :
A. 0,4 gam B. 0,2 gam C. 40 gam D. 4 gam
13. Sự chuyển hóa của dãy sau :
Cu  CuO  Cu(OH)2  CuCl2  Cu có thể thực hiện bằng cách :
A. mỗi mũi tên chỉ cần một phản ứng.
B. cần bổ sung thêm 2 phản ứng.
C. Cần đun nóng và áp suất cao.
D. Cần bổ sung thêm 1 phản ứng.
14. Trong các loại tinh thể, tinh thể nào dẫn điện và dẫn nhiệt ở điều kiện bình thường.
A. Tinh thể phân tử B. Tinh thể nguyên tử.
C. Tinh thể kim loại D. Tinh thể Ion.


15. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám 1 lớp Fe ở bề mặt ta có thể rửa lớp Fe bằng dung dịch nào sau đây :
A. FeSO4 dư. B. ZnSO4 dư. C. FeCl3 dư D. A, B, C đều được
16. Ngâm 1 lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1mol/l phản ứng kết thúc khối lượng lá kẽm tăng thêm bao nhiêu gam.
A. 0,755 gam B. 7,55 gam C. 0,3775gam D. 0,891 gam
17. Cho phản ứng : Cu + Fe 3+  Cu2+ + Fe2+
Hệ số cân bằng của phản ứng trên :
A. 1, 1, 1, 1 B. 1, 2, 1, 2 C. 2, 3, 2, 3 D. A, B, C đều đúng
18. Bể tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag, Cu, Fe) phải ngâm hỗn hợp trong dung dịch nào sau đây được lấy dư :
A. HNO3 B. H2SO4 đặc. C. FeCl3 D. HCl
19. 8,64g Al tan hết trong dung dịch HNO3¬ loãng cho V lít khí N2O duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. V có trị số :
A. 1,344l B. 2,688l C. 0,672l D. 2,24l
20. Hai lá Zn và Cu nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng khi nối 2 lá trên bằng một dây dẫn. Khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa. Chọn kết luận đúng.
A. lá Zn là cực dương, lá Cu là cực âm.
B. lá Zn là cực âm, lá Cu là cực dương.
C. Lá Cu bị ăn mòn.
D. Bọt khí thoát ra từ cực Zn
21. 5g hỗn hợp bột Cu và Al cho vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu.
A. 27% B. 51% C. 64% D. 54%
22. Điện phân muối Clorua kim loại hóa trị 2 nóng chảy. Sau một thời gian ở Catốt có 2,74 gam kim loại và ở anot có 448ml khí đktc. Công thức của muối kim loại.
A. BaCl2 B. MgCl2 C. CaCl2 D. ZnCl2
23. Cho lần lượt 3,6g Mg ; 2,7g Al ; 8,4 g Fe vào 3 lọ đựng dung dịch HCl dư. Khí H2 thoát ra ở đktc có số đo lần lượt là V1, V2, V3. Chọn kết luận đúng :
A. V1 = V2 , V2 > V3 B. V1 > V2 , V2 = V3
C. V1 > V2 > V3 D. V1 = V2 = V3
24. Trong 4 dãy dưới đây, dãy nào chỉ chứa một kim loại nhẹ còn lại là kim loại nặng.
A. Na, Al, Hg, Zn, Cu B. Li, K, Au, Ag, Fe
C. OS, Mg, Cu, Pb D. Al, Mg, Zn, Ag
25. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là phản ứng được với :
1. Halogen 2. Kiềm 3. Axít 4. Oxit axit 5. Oxi. 6. Nước 7. Hidro.
A. 1,2,3,5,7 B. 1,2,3,5 C. 7, 6, 4, 3 D. 1, 3, 5
26. Bằng phương pháp điện phânta có thể điều chế được những kim loại có độ tinh khiết: A. 80% B. dưới 80% C. dưới 90% D. trên 95%
27. Bằng phương pháp nhiệt luyện, người ta có thể điều chế được những kim loại :
A. Có tính khử mạnh B. Một số kim loại đứng trước Al
C. Có tính khử yếu và trung bình D. A, B, C đều đúng.
28. Quá trình nào sau đây dùng để điều chế Fe từ FeS2
A. FeS2  Fe2O3  Fe B. FeS2  FeO  Fe
C. FeS2  Fe D. A, B, C đều đúng
29. 20,6g hỗn hợp bột (Al, Fe, Cu) ôxi hóa hoàn toàn thu 28,6g hỗn hợp ba ôxít. Số mol ôxi đã tham gia phản ứng.
A. 0,25mol B. 0,5 mol C. 0,75mol D. 0,125 mol
30. Cho phương trình phản ứng : Zn + AgNO3  Zn(NO3)2 + 2 Ag
trong quá trình phản ứng
A. Khối lượng Zn tăng dần. B. Khối lượng Ag giảm dần.
C. Nồng độ ion Zn2+ tăng dần. D. Nồng độ ion Ag+ tăng dần.
31. Trong chu kỳ 3. Nguyên tử có bán kính lớn nhất :
A. Cl B. Ar C. Na D. Mg
32. Dãy nguyên tố nào cùng một chu kỳ :
a. K, Na, Mg B. O, Ar, Xe, F C. Pb, Zn, Cu, Ag D. Fe, Se, Kr, Br
33. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tổng số electron trong phần lớp P là 7.
A. Al B. Mg C. Na D. Ca
34. Cặp đơn chất nào trong các cặp sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất :
A. Ca và K B. Rb và Na C. I2 và F2 D. O2 và N2
35. Kim loại chỉ thể hiện tính khử vì :
A. Có ánh kim mạnh B. có tính dẫn điện tốt
C. Năng lượng ion hóa nhỏ D. có ái lực đối với electron lớn.
36. Trong 4 nhóm kim loại dưới đây, nhóm nào gồm 3 kim loại đều đứng trước H trong dãy diện Hóa.
A. Pb, Cr, Fe B. Hg, Na, Ca C. Zn, Ag, Ni D. Sn, Pt, K
37. Nguyên tố hóa học nào có công thức electron :
1S2 2S2 2P6 3S2 3P6 3d0 4S1
A. Ca B. K C. Na D. Mg
38. Trong loại hợp kim có tinh thể là hợp chất hóa học kiểu liên kết là :
A. Liên kết kim loại B. Liên kết Ion
C. Liên kết hidro C. Liên kết cọng hóa trị
39. Nguyên tắc điều chế kim loại là thực hiện
A. Oxi hóa ion kim loại B. Sự khử các ion kim loại
C. Sự oxi hóa và sự khử kim loại C. Sự điện ly kim loại
40. Hợp kim không gỉ chứa :
A. Fe - Al - Pb B. Fe - C - Si
C. Fe - Cr - Ni D. Fe - S - Zn
caokakabuuy vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 07-03-2009 Mã bài: 41523   #314
caokakabuuy
Thành viên ChemVN
 
caokakabuuy's Avatar

caolambuuy
 
Tham gia ngày: Jun 2009
Tuổi: 30
Posts: 18
Thanks: 9
Thanked 3 Times in 3 Posts
Groans: 3
Groaned at 3 Times in 3 Posts
Rep Power: 0 caokakabuuy is an unknown quantity at this point
Default trắc nghiệm hóa vô cơ lớp 11!

126. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,12M với 300 ml dung dịch KOH có pH = 13. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A gần với trị số nào nhất dưới đây?
a)11,2 b) 12,2 c) 12,8 d) 5,7
128. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là:
a) 0,7 mol b) 0,6 mol c) 0,5 mol d) 0,4 mol
(Fe = 56; Cu = 64; O = 16)
129. Cho các chất: Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, CrO, Cr2O3, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Chất nào hòa tan được trong dung dịch Xút?
a) Al, Zn, Al2O3, Zn(OH)2, BaO, MgO b) K, Na2O, CrO3, Be, Ba
c) Al, Zn, Al2O3, Cr2O3, ZnO, Zn(OH)2 d) (b), (c)
130. Ion đicromat Cr2O72-, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, còn đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là:
a) 0,52M b) 0,62M c) 0,72M d) 0,82M
131. Cho 2,24 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,9M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có:
a) 7,26 gam Fe(NO3)3 b) 7,2 gam Fe(NO3)2
c) cả (a) và (b) d) Một trị số khác
(Fe = 56; N = 14; O = 16)
132. Cho từ từ dung dịch HCl 35% vào 56,76 ml dung dịch NH3 16% (có khối lượng riêng 0,936 gam/ml) ở 20˚C, cho đến khi trung hòa vừa đủ, thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A về 0˚C thì thu được dung dịch B có nồng độ 22,9% và có m gam muối kết tủa. Trị số của m là:
a) 2,515 gam b) 2,927 gam
c) 3,014 gam d) 3,428 gam
(N = 14; H = 1; Cl = 35,5)
133. Một học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau:
- Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch HNO3 0,6M, thu được V lít NO (đktc)
- Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,6M – H2SO4 0,1M, thu được V’ lít NO (đktc).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi H2SO4 loãng phân ly hoàn toàn tạo 2H+ và SO42-.
a) V = V’ = 0,672 lít
b) V = 0,672 lít; V’ = 0,896 lít
c) Hai thể tích khí trên bằng nhau, nhưng khác với kết quả câu (a)
d) Tất cả đều không phù hợp
134. Cho 4,48 lít hơi SO3 (đktc) vào nuớc, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 100 ml dung dịch NaOH 3,5M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được hỗn hợp R gồm hai chất rắn. Khối lượng mỗi chất trong R là:
a) 6,0 g; 21,3 g b) 7,0 g; 20,3 g c) 8,0 g; 19,3 g d) 9,0 g, 18,3 g
(Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
135. Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
a) 0,336 lít b) 2,800 lít c) 2,688 lít d) (a), (b)
(Ca = 40; C = 12; O = 16)
136. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:
a) Tác dụng với phi kim để tạo muối
b) Tác dụng với axit thông thường tạo muối và khí hiđro
c) Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
d) Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa tạo hợp chất của kim loại
137. Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T=x/y phải như thế nào để thu được kết tủa?
a) T = 0,5 b) T = 1 c) T > 1/4 d) T < 1/4
138. V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là:
a) 50 ml b) 100 ml c) 120 ml d) 150 ml
139. Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ) điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%?
a) 2,03 tấn b) 2,50 tấn c) 2,46 tấn d) 2,90 tấn
(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)
140. Hợp chất nào mà phân tử của nó chỉ gồm liên kết cộng hóa trị?
a) HCl b) NaCl c) LiCl d) NH4Cl
141. Hòa tan m gam Al vừa đủ trong V (ml) dung dịch H2SO4 61% (có khối lượng riêng 1,51 g/ml), đun nóng, có khí mùi xốc thoát ra, có 2,88 gam chất rắn vàng nhạt lưu huỳnh (S) và dung dịch D. Cho hấp thu hết lượng lượng khí mùi xốc trên vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 21,6 gam kết tủa muối sunfit. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là:
a) 10,8 gam b) 2,7 gam c) 5,4 gam d) 8,1 gam
(Al = 27; H = 1; S = 32; O = 16: Ca = 40)
142. Trị số V của câu 141 là:
a) 76,6 ml b) 86,6 ml c) 96,6 ml d) 106,6 ml
143. Clorua vôi có công thức là:
a) Hỗn hợp hai muối: CaCl2 - Ca(ClO)2
b) Hỗn hợp: CaCl2 - Ca(ClO3)2
c) CaOCl2
d) (a) hay (c)
144. Cho khí Clo tác dụng với dung dịch Xút đậm đặc, nóng, thu được:
a) Nước Javel
b) Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO
c) Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO3
d) (a) hay (b)
145. Khí than ướt là:
a) Hỗn hợp khí: CO – H2 b) Hỗn hợp khí: CO – CO2– H2
c) Hỗn hợp: C – hơi nước d) Hỗn hợp: C – O2 – N2 – H2O
146. Hỗn hợp A gồm các khí: CO, CO2 và H2 được tạo ra do hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt độ cao. Cho V lít hỗn hợp A (đktc) tác dụng hoàn toàn với ZnO lượng dư, đun nóng. Thu được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí hơi K. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HNO3 đậm đặc thì thu được 8,8 lít khí NO2 duy nhất (đo ở 27,3˚C; 1,4 atm). Khối lượng than đã dùng để tạo được V lít hỗn hợp A (đktc) là (biết rằng các phản ứng tạo hỗn hợp A có hiệu suất 80% và than gồm Cacbon có lẫn 4% tạp chất trơ)
a) 1,953 gam b) 1,25 gam c) 1,152 gam d) 1,8 gam
(C = 12)
chemist2408
19:30:11 Ngày 22-08-2007
Trả lời: TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ
TIẾP ĐÂY :
147. Nếu V = 6,16 lít, thì % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A ở câu 146 là:
a) 40%; 10%; 50% b) 35,55%; 10,25%; 54,20%
c) 42,86%; 15,37%; 41,77% d) 36,36%; 9,09%; 54,55%

148. Hỗn hợp A gồm các kim loại bị hòa tan hết trong dung dịch NaOH, tạo dung dịch trong suốt. A có thể gồm:
a) Al, Zn, Cr, Mg, Na, Ca b) K, Ba, Al, Zn, Be, Na
c) Al, Zn, Be, Sn, Pb, Cu d) (a), (b)

149. Điện phân là:
a) Nhờ hiện diện dòng điện một chiều mà có sự phân ly tạo ion trong dung dịch hay chất điện ly nóng chảy.
b) Sự phân ly thành ion có mang điện tích của chất điện ly trong dung dịch hay chất điện ly ở trạng thái nóng chảy.
c) Nhờ hiện diện dòng diện mà các ion di chuyển về các điện cực trái dấu, cụ thể ion dương sẽ về cực âm và ion sẽ về cực dượng làm cho dung dịch đang trung hòa điện trở thành lưỡng cực âm dương riêng.
d) Tất cả đều không đúng hay chưa nói lên bản chất của hiện tượng điện phân.
150. Đem điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 có nồng độ C (mol/l), dùng điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thấy có kim loại bám vào catot, ở catot không thấy xuất hiện bọt khí, ở anot thấy xuất hiện bọt khí và thu được 100 ml dung dịch có pH = 1. Đem cô cạn dung dịch này, sau đó đem nung nóng chất rắn thu được cho đến khối lượng không đổi thì thu được 2,16 gam một kim loại. Coi sự điện phân và các quá trình khác xảy ra với hiệu suất 100%. Trị số của C là:
a) 0,3M b) 0,2M c) 0,1M d) 0,4M
(Ag = 108)

151. Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag+, Cu2+, Fe3+. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở catot là:
a) Ag+ > Cu2+ > Fe3+ b) Fe3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe 2+
c) Ag+ > Fe3+ > Cu2+ d) Ag+ > Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+
152. Sự điện phân và sự điện ly có gì khác biệt?
a) Chỉ là hai từ khác nhau của cùng một hiện tượng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion được (đó là các muối tan, các bazơ tan trong dung dịch, các chất muối, bazơ, oxit kim loại nóng chảy)
b) Một đằng là sự oxi hóa khử nhờ hiện diện dòng điện, một đằng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion.
c) Sự điện phân là sự phân ly ion nhờ dòng điện, còn sự điện ly là sự phân ly ion nhờ dung môi hay nhiệt lượng (với các chất điện ly nóng chảy)
d) Tất cả đều không đúng.

153. Cấu hình electron của ion Fe3+ là:
a) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 b) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2
c) (a) hay (b) d) Tất cả đều sai
(Cho biết Fe có Z = 26)

154. Người ta pha loãng dung dịch H2SO4 có pH = 1 bằng cách thêm nước cất vào để thu được dung dịch có pH = 3. Người ta đã pha loãng dung dịch H2SO4 bao nhiêu lần?
a) 10 lần b) 20 lần c) 100 lần d) 200 lần


155. Một người thêm nước cất vào dung dịch NaOH có pH = 14 nhằm thu được dung dịch có pH = 13. Người đó đã pha loãng dung dịch NaOH bao nhiêu lần?
a) 5 lần b) 10 lần c) 50 lần d) 100 lần


156. Tích số ion của nước ở 25˚C là [H+][OH-] = 10-14. Độ điện ly của nước (% phân ly ion của nước) ở 25˚C là:
a) 1,8.10-7% b) 0,018% c) 10-5% d) Tất cả đều sai


157. Tích số ion của nước ở 25˚C bằng 10-14. Trung bình trong bao nhiêu phân tử nước thì sẽ có một phân tử nước phân ly ion ở 25˚C ?
a) Khoảng 10 triệu phân tử
b) Khoảng 555 triệu phân tử
c) Khoảng 1 tỉ phân tử
d) Khoảng trên 5 555 phân tử

158. pH của dung dịch HCl 10-7M sẽ có giá trị như thế nào?
a) pH = 7 b) pH > 7 c) pH < 7 d) Tất cả đều không phù hợp

159. Trị số chính xác pH của dung dịch HCl 10-7M là:
a) 7 b) 6,79 c) 7,21 d) 6,62

160. Cho 200 ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng bao nhiêu?
a) 13,6 b) 1,4 c) 13,2 d) 13,4

161. Từ các cặp oxi hóa khử: Al3+/Al; Cu2+/Cu; Zn2+/Zn; Ag+/Ag, trong đó nồng độ các muối bằng nhau, đều bằng 1 mol/lít, số pin điện hóa học có thể tạo được tối đa bằng bao nhiêu?
a) 3 b) 5 c) 6 d) 7

162. Nhúng một miếng kim loại X vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng miếng kim loại có khối lượng tăng 15,2 gam. Cho biết tất cả kim loại bạc tạo ra đều bám vào miếng loại X. Kim loại X là:
a) Đồng b) Sắt c) Kẽm d) Nhôm
(Ag = 108; Cu = 64; Fe = 56; Zn = 65; Al = 27)

164. Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này, trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là:
a) Mg, Ca b) Zn, Fe c) Ba, Fe d) Mg, Zn
(Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65, Fe = 56; Ba = 137)

165. Lực tương tác nào khiến cho có sự tạo liên kết hóa học giữa các nguyên tử để tạo phân tử?
a) Giữa các nhân nguyên tử
b) Giữa các điện tử
c) Giữa điện tử với các nhân nguyên tử
d) Giữa proton và nhân nguyên tử

166. Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol Fe2+ và t mol Cu2+. Cho biết 2t/3 < x . Tìm điều kiện của y theo x,z,t để dung dịch thu được có chứa 3 loại ion kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) y < z -3x/2 +t b) y < z-3x + t
c) y < 2z + 3x – t d) y < 2z – 3x + 2t

167. Cho a mol Mg và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được có chứa hai ion kim loại. Cho biết a>d/2 . Tìm điều kiện của b theo a, c, d để được kết quả này.
a) b = (c+d-2a)/2 b) b ≤ c – a – d/2
c) b ≥ c – a + d/2 d) b > c – a

168. Điện phân 100 ml dung dịch NaCl 0,5M, dùng điện cực trơ, có màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 1,25 A, thu được dung dịch NaOH có pH = 13. Hiệu suất điện phân 100%, thể tích dung dịch coi như không thay đổi. Thời gian đã điện phân là:
a) 12 phút b) 12 phút 52 giây
c) 14 phút 12 giây d) 10 phút 40 giây

169. Ion nào có bán kính lớn nhất trong các ion dưới đây?
a) Na+ b) K+
c) Mg2+ d) Ca2+
(Trị số Z của Na, K, Mg, Be lần lượt là: 11, 19, 12, 20)

170. Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Trị số của m là:
a) 51,32 gam b) 60,27 gam
c) 45,64 gam d) 54,28 gam
(N = 14; O = 16; H = 1)

171. Dẫn chậm V lít (đktc) hỗn hợp hai khí H2 và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit là CuO, MgO và Fe2O3, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí, hơi thoát ra không còn H2 cũng như CO và hỗn hợp khí hơi này có khối lượng nhiều hơn khối lượng V lít hỗn hợp hai khí H2, CO lúc đầu là 4,64 gam. Trong ống sứ còn chứa m gam hỗn hợp các chất rắn. Trị số của V là:
a) 5,600 lít b) 2,912 lít
c) 6,496 lít d) 3,584 lít
(O = 16)

172. Trị số của m ở câu (171) trên là
a) 12,35 gam b) 14,72 gam
c) 15,46 d) 16,16 gam
174. Một người điều chế khí Clo bằng cách cho axit Clohiđric đậm đặc tác dụng với Mangan đioxit đun nóng. Nếu phản ứng hoàn toàn, khối lượng dung dịch HCl 36% cần dùng để điều chế được 2,5 gam khí Clo là bao nhiêu?
a) 5,15 gam b) 14,28 gam
c) 19,40 gam d) 26,40 gam
(Cl = 35,5; H = 1)

175. Không thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí ẩm nào dưới đây?
a) CH3NH2; N2 b) NH3; CO
c) H2; O2 d) CO2; SO2
chemist2408
19:31:51 Ngày 22-08-2007
Trả lời: TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ
TIẾP :
176. Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây?
a) SO3; Cl2 b) (CH3)3N; NH3
c) NO2; SO2 d) Khí hiđrosunfua (H2S) khí hiđroclorua (HCl)

177. Điện phân dung dịch NaCl, dùng điện cực trơ, có vách ngăn, thu được 200 ml dung dịch có pH = 13. Nếu tiếp tục điện phân 200 ml dung dịch này cho đến hết khí Clo thoát ra ở anot thì cần thời gian 386 giây, cường độ dòng điện 2 A. Hiệu suất điện phân 100%. Lượng muối ăn có trong dung dịch lúc đầu là bao nhiêu gam?
a) 2,808 gam b) 1,638 gam
c) 1,17 gam d) 1,404 gam
(Cl = 35,5; Na = 23)

179. Một miếng vàng hình hộp dẹp có kích thước 25,00mm x 40,00mm x 0,25mm có khối lượng 4,830 gam. Khối lượng riêng của vàng bằng bao nhiêu?
a) 11,34g/ml b) 13,3g/ml
c) 19,3g/ml d) 21,4g/ml

181. Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2.
a) Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra
b) Có sủi bọt khí CO2, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O
c) Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có chứa KHCO3 và H2O
d) Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3, H2O

182. Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6
a)Trị số Z của M2+ bằng 20
b) Trị số Z của M2+ bằng 18
c) Nguyên tố M ở ô thứ 20, chu kỳ 3
d) M là một kim loại có tính khử mạnh, còn ion M2+ có tính oxi hóa mạnh
(Z: số thứ tự nguyên tử, số hiệu nguyên tử)

183. Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được:
a) Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hòa tan (tạo Al(HCO3)3) và NaHCO3
b) Có tạo kết tủa (Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O
c) Không có phản ứng xảy ra
d) Phần không tan là Al(OH)3, phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O

184. KMnO4 trong môi trường axit (như H2SO4) oxi hóa FeSO4 tạo Fe2(SO4)3, còn KMnO4 bị khử tạo muối Mn2+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 nồng độ C (mol/l) làm mất màu vừa đủ 12 ml dung dịch KMnO4 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Trị số của C là:
a) 0,6M b) 0,5M
c) 0,7M d) 0,4M

186. Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quì tím hóa xanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là:
a) BaCl2, CuSO4 b) MgCl2; Na2CO3
c) Ca(NO3)2, K2CO3 d) Ba(NO3)2, NaAlO2

187. Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m là:
a) 16,4 gam b) 15,1 gam
c) 14,5 gam d) 12,8 gam
(Al = 27; Fe = 56; Zn = 65)

188. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A. Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot. Khối lượng catot tăng 9,75 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. M là kim loại nào?
a) Kẽm b) Sắt
c) Nhôm d) Đồng
(Zn = 65; Fe = 56; Al = 23; Cu = 64)

189. Giữa muối đicromat (Cr2O72-), có màu đỏ da cam, và muối cromat (CrO42-), có màu vàng tươi, có sự cân bằng trong dung dịch nước như sau:
Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+
(màu đỏ da cam) (màu vàng tươi)
Nếu lấy ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat (K2Cr2O7), cho từ từ dung dịch xút vào ống nghiệm trên thì sẽ có hiện tượng gì?
a) Thấy màu đỏ da cam nhạt dần do có sự pha loãng của dung dịch xút
b) Không thấy có hiện tượng gì lạ, vì không có xảy ra phản ứng
c) Hóa chất trong ống nghiệm nhiều dần, màu dung dịch trong ống nghiệm không đổi
d) Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi


191. X là một nguyên tố hóa học. X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
a) Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII (VIIA)
b) Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V (VA)
c) Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II (IIA)
d) Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II (IIB)


193. Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để phản ứng
FexOy + CO FemOn + CO2 cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
a) m b) nx – my
c) my – nx d) mx – 2ny

194. So sánh sự phân ly ion và sự dẫn điện giữa hai dung dịch CH3COOH 0,1M và dung dịch CH3COOH 1M.
a) Dung dịch CH3COOH 0,1M phân ly ion tốt hơn và dẫn điện tốt hơn dung dịch CH3COOH 1M.
b) Dung dịch CH3COOH 0,1M phân ly ion tốt hơn dung dịch CH3COOH 1M, nhưng dẫn điện kém hơn dung dịch CH3COOH 1M.
c) Dung dịch CH3COOH 1M phân ly ion khó hơn và dẫn điện kém hơn so với dung dịch CH3COOH 0,1M. Vì dung dịch chất điện ly nào có nồng độ lớn thì độ điện ly nhỏ.
d) (a), (c)

195. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
a) b ≥ 2a b) b = 2a/3
c) a ≥ 2b d) b > 3a

196. Cho 32 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M, sau khi phản ứng xong, đem cô cạn dung dịch, tổng khối lượng các muối khan có thể thu được là:
a) 43,3 gam b) 75,4 gam
c) 47,0 gam d) 49,2 gam
(Na = 23; O = 16; H = 1; P = 31)

197. Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2, thấy có tạo một khí thoát ra và tạo 1,47 gam kết tủa. X là kim loại gì?
a) Na b) K
c) Ca d) Ba
(Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Cu = 64; O = 16; H = 1)

198. Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì?
a) Lượng khí bay ra không đổi
b) Lượng khí bay ra nhiều hơn
c) Lượng khí thoát ra ít hơn
d) Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt)

199. Sục 9,52 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
a) 16,275 gam b) 21,7 gam
c) 54,25 gam d) 37,975 gam
(Ba = 137; S = 32; O = 16)

200. Hỗn hợp A gồm các khí Cl2, HCl và H2. Cho 250 ml hỗn hợp A (đtc) vào lượng dư dung dịch KI, có 1,27 gam I2 tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dung dịch KI có thể tích 80 ml (đktc). Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:
a) 40%; 25%; 35% b) 42,5%; 24,6%; 39,5%
c) 44,8%; 23,2%; 32,0% d) 50% ; 28%; 22%
(I = 127)

201. Đem nung 14,52 gam một muối nitrat của một kim loại cho đến khối lượng không đổi, chất rắn còn lại là một oxit kim loại, có khối lượng giảm 9,72 gam so với muối nitrat. Kim loại trong muối nitrat trên là:
a) Cu b) Zn
c) Ag d) Fe
(N = 14; O = 16; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Fe = 56)

202. Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc) gồm hai khí H2 và CO2 qua dung dịch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH)2, thu được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:
a) 71,43%; 28,57% b) 42,86%; 57,14%
c) (a), (b) d) 30,72%; 69,28%
(Ba = 137; C = 12; O = 16)



205. Nhiệt độ một khí tăng từ 0˚C đến 10˚C ở áp suất không đổi, thì thể tích của khí sẽ thay đổi như thế nào so với thể tích lúc đầu?
a) tăng khoảng 1/273 b) tăng khoảng 10/273
c) giảm khoảng 1/273 d) giảm khoảng 10/273

206. Cho biết số thứ tự nguyên tử Z (số hiệu nguyên tử) của các nguyên tố: S, Cl, Ar, K, Ca lần lượt là: 16, 17, 18, 19, 20. Xem các ion và nguyên tử sau: (I): S2-; (II): Cl-; (III): Ar; (IV): K+; (V): Ca2+. Thứ tự bán kính tăng dần các ion, nguyên tử trên như là:
a) (I) < (II) < (III) < (IV) < (V)
b) (V) < (IV) < (III) < (II) < (I)
c) (V) < (IV) < (III) <(V) < (I)
d) (II) < (III) < (IV) < (V) < (I)


209. Cho bột kim loại nhôm vào một dung dịch HNO3, không thấy khí bay ra. Như vậy có thể:
a) Al đã không phản ứng với dung dịch HNO3
b) Al đã phản ứng với dung dịch HNO3 tạo NH4NO3
c) Al đã phản ứng tạo khí NO không màu bay ra nên có cảm giác là không có khí
d) (a), (b)

210. Hỗn hợp A dạng bột gồm hai kim loại nhôm và sắt. Đặt 19,3 gam hỗn hợp A trong ống sứ rồi đun nóng ống sứ một lúc, thu được hỗn hợp chất rắn B. Đem cân lại thấy khối lượng B hơn khối lượng A là 3,6 gam (do kim loại đã bị oxi của không khí oxi hóa tạo hỗn hợp các oxit kim loại). Đem hòa tan hết lượng chất rắn B bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, có 11,76 lít khí duy nhất SO2 (đktc) thoát ra. Khối lượng mỗi kim loại có trong 19,3 gam hỗn hợp A là:
a) 5,4 gam Al; 13,9gam Fe b) 4,05 gam Al; 15,25 gam Fe
c) 8,1 gam Al; 11,2 gam Fe d) 8,64 gam Al; 10,66 gam Fe
(Al = 27; Fe = 56; O = 16)

211. X là một nguyên tố hóa học. Ion X2+ có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 80 hạt. Trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện tích âm là 6 hạt. Cấu hình electron của ion X2+ là:
a) 1s22s22p63s23p6 b) 1s22s22p63s23p64s23d6
c) 1s22s22p63s23d5 d) 1s22s22p63s23p63d6

212. Cho hỗn hợp dạng bột hai kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Như vậy:
a) Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết.
b) Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, Cu(NO3)2 có phản ứng, tổng quát còn dư Cu(NO3)2
c) Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, tổng quát có AgNO3, Cu(NO3)2 dư
d) Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al

213. Nhúng một một miếng kim loại M lượng dư vào 200 ml dung dịch CuSO4 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc, kim loại Cu tạo ra bám hết vào miếng kim loại M. Đem cân lại thấy khối lượng dung dịch giảm 13,8 gam so với trước khi phản ứng. M là kim loại nào?
a) Al b) Fe
c) Mg d) Zn
(Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65)

214. Nhúng một miếng giấy quì đỏ vào một dung dịch, thấy miếng giấy quì không đổi màu. Như vậy dung dịch (hay chất lỏng) là:
a) Một axit hay dung dịch muối được tạo bởi bazơ yếu, axit mạnh (như NH4Cl)
b) Nước nguyên chất hay dung dịch trung tính (như dung dịch NaCl)
c) Một dung dịch có pH thấp
d) Không phải là một dung dịch có tính bazơ

215. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam một oxit sắt FexOy, đun nóng, thu được 57,6 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe và các oxit. Cho hấp thụ khí thoát ra khỏi ống sứ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 40 gam kết tủa. Trị số của m là:
a) 80 gam b) 69,6 gam
c) 64 gam d) 56 gam
(C = 12; O = 16; Ca = 40)

chemist2408
19:34:17 Ngày 22-08-2007
Trả lời: TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ
TIẾP :
216. Nếu đem hòa tan hết 57,6 gam hỗn hợp chất rắn trong ống sứ ở câu (215) trên bằng dung dịch HNO3 loãng, sau khi cô cạn dung dịch thì thu được 193,6 gam một muối khan. FexOy ở câu (214) là:
a) FeO b) Fe2O3
c) Fe3O4 d) FeO4
(Fe = 56; O = 16; N = 14)
218. Xét phản ứng: H2S + CuCl2 CuS + 2HCl
a) Phản ứng trên không thể xảy ra được vì H2S là một axit yếu, còn CuCl2 là muối của axit mạnh (HCl)
b) Tuy CuS là chất ít tan nhưng nó muối của axit yếu (H2S) nên không thể hiện diện trong môi trường axit mạnh HCl, do đó phản ứng trên không xảy ra
c) Phản ứng trên xảy ra được là do có tạo chất CuS rất ít tan, với dung dịch HCl có nồng độ thấp không hòa tan được CuS
d) (a), (b)
219. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,6M và K2SO4 0,4M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp Pb(NO3)2 0,9M và BaCl2 nồng độ C (mol/l). Thu được m gam kết tủa. Trị số của C là:
a) 1,1 M b) 1M
c) 0,9M d) 0,8M
220. Trị số m ở câu (219) là:
a) 46,23 gam b) 48,58 gam
c) 50,36 gam d) 53,42 gam
(C = 12; S = 32; O = 16; Ba = 137; Pb = 208)
221. Hợp chất hay ion nào đều có tính axit?
a) HSO4-; HCO3-; HS-
b) CH3COO-; NO3-; C6H5NH3+
c) SO42-; Al3+; CH3NH3+
d) HSO4-; NH4+; Fe3+
222. Cho 250 ml dung dịch A có hòa tan hai muối MgSO4 và Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch xút dư, lọc lấy kết đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 8 gam chất rắn. Cũng 250 ml dung dịch trên nếu cho tác dụng với dung dịch amoniac dư, lọc lấy kết tủa, đem nung ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi thì thu được 23,3 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l mỗi muối trong dung dịch A là:
a) MgSO4 0,8M; Al2(SO4)3 0,8M b) MgSO4 0,8M; Al2(SO4)3 1M
c) MgSO4 0,8M; Al2(SO4)3 0,6M d) MgSO4 0,6M; Al2(SO4)3 0,8M
(Mg = 24; Al = 27; O = 16)
223. Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe trong dung dịch HCl, có V lít H2 (đktc) thoát ra. Trị số V dưới đây không thể có?
a) 8 lít b) 21 lít
c) 24 lít d) cả (a), (b) và (c)
(Mg = 24; Fe = 56)
224. Một trận mưa axit có pH = 3,3. Số ion H+ có trong 100 ml nước mưa này bằng bao nhiêu?
a) 3.1019 b) 5.10-5
c) 1,2.1018 d) 3,018.1020
225. Cho 5,34 gam AlCl3 vào 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/lít), thu được 2,34 gam kết tủa trắng. Trị số của C là:
a) 0,9M b) 1,3M
c) 0,9M và 1,2M d) (a), (b)
(Al = 27; Cl = 35,5; O = 16; H = 1)
226. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng:
a. trao đổi, như tạo môi trường axit hay tạo muối clorua không tan (như AgCl); HCl cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng oxi hóa khử (như tạo khí Cl2)
b. đóng vai trò một chất oxi hóa
c. chỉ có thể đóng vai trò một chất trao đổi, cũng như vai trò một axit thông thường
d. (a), (b)
227. Hòa tan hết 2,96 gam hỗn hợp hai kim loại, thuộc phân nhóm chính nhóm II ở hai chu kỳ liên tiếp, trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại trên là:
a) Be, Mg b) Mg, Ca
c) Ca, Sr d) Sr, Ba
(Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137)
228. Sự nhị hợp khí màu nâu NO2 tạo khí N2O4 không màu là một phản ứng tỏa nhiệt và cân bằng.
2NO2 N2O4
Cho khí NO2 vào một ống nghiệm đậy nắp kín ở 30˚C. Đợi một thời gian để khí trong ống đạt cân bằng. Sau đó, đem ngâm ống nghiệm này trong chậu nuớc đá 0˚C, thì sẽ có hiện tượng gì kể từ lúc đem ngâm nước đá?
a) Màu nâu trong ống nghiệm không đổi
b) Màu nâu trong ống nghiệm nhạt dần
c) Khi tăng nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều thu nhiệt, nên màu nâu trong ống ống không đổi.
d) (a), (c)
229. Phản ứng điều chế amoniac từ nitơ và hiđro là một phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt
N2 + 3H2 2NH3
Để thu được nhiều NH3 thì:
a) Thực hiện ở nhiệt độ cao, áp suất cao, tăng nồng độ N2, H2
b) Thực hiện ở áp suất cao, làm tăng nồng độ N2, H2
c) Thực hiện ở áp suất thấp để khỏi bể bình phản ứng, nhưng thực hiện ở nhiệt độ cao, làm tăng nồng độ tác chất N2, H2
d) Thực hiện ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp, nhưng cần dùng chất xúc tác để làm nâng cao hiệu suất thu được nhiều NH3 từ N2 và H2
230. Cấu hình điện tử của một nguyên tố X như sau: 1s22s22p63s23p64s23d10. Chọn phát biểu đúng:
a. X là một kim loại, nó có tính khử
b. X ở chu kỳ 4, X thuộc phân nhóm phụ (cột B)
c. (a), (b)
d. X ở ô thứ 30, chu kỳ 4, X thuộc phân nhóm chính (cột A), X là một phi kim
231. Hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Cho lượng nước dư vào 4,225 gam hỗn hợp A, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có khí thoát, phần chất rắn còn lại không bị hòa tan hết là 0,405 gam. Khối lượng mỗi kim loại trong 4,225 gam hỗn hợp A là:
a) 1,485 g; 2,74 g b) 1,62 g; 2,605 g
c) 2,16 g; 2,065 g d) 2,192 g; 2,033g
(Al = 27; Ba = 137)
232. Xem phản ứng:
CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Các hệ số nguyên nhỏ nhất lần lượt đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và chất tạo môi trường axit của phản ứng trên để phản ứng cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
a) 3; 2; 8 b) 2; 3; 8
c) 6; 4; 8 d) 2; 3; 6
233. Hòa tan hết một lượng oxit sắt FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng. Có khí mùi xốc thoát ra và còn lại phần dung dịch D. Cho lượng khí thoát ra trên hấp thụ hết vào lượng nước vôi dư thì thu được 2,4 gam kết tủa. Đem cô cạn dung dịch D thì thu được 24 gam muối khan. Công thức của FexOy là:
a) Fe2O3 b) FeO
c) Fe3O4 d) FexOy chỉ có thể là FeO hoặc Fe3O4 nhưng số liệu cho không chính xác
(Fe = 56; O = 16; S = 32; Ca = 40)
234. Hỗn hợp A gồm hai kim loại đều có hóa trị II. Đem 3,46 gam hỗn hợp A hòa tan hết trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại trong hỗn hợp A có thể là:
a) Ca; Zn b) Fe; Cr
c) Zn; Ni d) Mg; Ba
(Ca = 40; Zn = 65; Fe = 56; Cr = 52; Ni = 59; Mg = 24; Ba = 137)
235. Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3) có số mol bằng nhau. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A này bằng dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp K gồm hai khí NO2 và NO có thể tích 1,12 lít (đktc) và tỉ khối hỗn hợp K so với hiđro bằng 19,8. Trị số của m là:
a) 20,88 gam b) 46,4 gam
c) 23,2 gam d) 16,24 gam
(Fe = 56; O = 16; N = 14; H = 1)
236. Cho một lượng bột kim loại nhôm trong một cốc thủy tinh, cho tiếp dung dịch HNO3 loãng vào cốc, khuấy đều để cho phản ứng hoàn toàn, có các khí NO, N2O và N2 thoát ra. Bây giờ cho tiếp dung dịch xút vào cốc, khuấy đều, có hỗn hợp khí thoát ra (không kể hơi nước, không khí). Hỗn hợp khí này có thể là khí nào?
a) NO2; NH3 b) NH3; H2
c) CO2; NH3 d) H2; N2
237. Điện phân dung dịch KI, dùng điện cực than chì, có cho vài giọt thuốc thử phenolptalein vào dung dịch trước khi điện phân. Khi tiến hành điện phân thì thấy một bên điện cực có màu vàng, một bên điện cực có màu hồng tím.
a. Vùng điện cực có màu vàng là catot, vùng có màu tím là anot bình điện phân
b. Vùng điện cực có màu vàng là anot, vùng có màu tím là catot bình điện phân
c. Màu vàng là do muối I- không màu bị khử tạo I2 tan trong nước tạo màu vàng, còn màu tím là do thuốc thử phenolptalein trong môi trường kiềm (KOH)
d. (a), (c)
238. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng, trong suốt quá trình điện phân thấy màu xanh lam của dung dịch không đổi. Điều này chứng tỏ:
a. Sự điện phân trên thực chất là điện phân nước của dung dịch nên màu dung dịch không đổi
b. Sự điện phân thực tế không xảy ra, có thể do mất nguồn điện
c. Lượng ion Cu2+ bị oxi hóa tạo Cu bám vào catot bằng với lượng Cu của anot bị khử
d. Ion Cu2+ của dung dịch bị điện phân mất bằng với lượng ion Cu2+ do anot tan tạo ra
239. Từ dung dịch HCl 40%, có khối lượng riêng 1,198 g/ml, muốn pha thành dung dịch HCl 2M thì phải pha loãng bao nhiêu lần?
a) 6,56 lần b) 21,8 lần
c) 10 lần d) 12,45 lần
(H = 1; Cl = 35,5)
240. Với các hóa chất và phương tiện có sẵn, gồm dung dịch H2SO4 92% (có khối lượng riêng 1,824 gam/cm3), nước cất, các dụng cụ đo thể tích, hãy cho biết cách pha để thu được dung dịch H2SO4 1M.
a. Lấy 15,5 phần thể tích nước đổ vào 1 phần thể tích dung dịch H2SO4 92%
b. Lấy 1 phần thể tích dung dịch H2SO4 92% cho vào cốc có sẵn nước cất, sau đó tiếp tục thêm nước cất vào cho đến vừa đủ 17,1 phần thể tích dung dịch
c. Lấy 1cm3 dung dịch H2SO4 92% cho vào cốc chứa sẵn một lượng nước cất không nhiều lắm, tiếp tục thêm nước cất vào cho đến 16,5 cm3 dung dịch
d. Tất cả đều không đúng
(H = 1; S = 32; O = 16)
241. Xem các axit: (I): H2SiO3; (II): H3PO4; (III): H2SO4; (IV): HClO4
Cho biết Si, P, S, Cl là các nguyên tố cùng ở chu kỳ 3, trị số Z của bốn nguyên tố trên lần lượt là: 14, 15, 16, 17.
Độ mạnh tính axit giảm dần như sau:
a) (III) > (II) > (IV) > (I) b) (III) > (IV) > (II) > (I)
c) (III) > (II) > (I) > (IV) d) (IV) > (III) > (II) > (I)
242. X, Y, Z là ba nguyên tố hóa học có cấu hình electron lớp hóa trị lần lượt là: 2s22p3; 3s23p3; 4s24p3.
a. Tính kim loại giảm dần: X > Y > Z
b. Tính oxi hóa tăng dần: X < Y < Z
c. Tính phi kim giảm dần: X > Y > Z
d. Bán kính nguyên tử giảm dần: X > Y > Z
243. Người ta nhận thấy nơi các mối hàn kim loại dễ bị rỉ (gỉ, mau hư) hơn so với kim loại không hàn, nguyên nhân chính là:
a. Do kim loại làm mối hàn không chắc bằng kim loại được hàn
b. Do kim loại nơi mối hàn dễ bị ăn mòn hóa học hơn
c. Do nơi mối hàn thường là hai kim loại khác nhau nên có sự ăn mòn điện hóa học
d. Tất cả các nguyên nhân trên
244. Coi phản ứng: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k) là phản ứng đơn giản (phản ứng một giai đoạn). Nếu làm giảm bình chứa hỗn hợp khí trên một nửa (tức là tăng nồng độ mol/l các chất trong phản ứng trên hai lần) thì vận tốc phản ứng trên sẽ như thế nào?
a) Vận tốc phản ứng tăng hai lần
b) Vận tốc phản ứng tăng 8 lần
c) Vận tốc phản ứng không thay đổi
d) Vận tốc phản ứng sẽ giảm vì vận tốc phản nghịch tăng nhanh hơn
245. Xem phản ứng cân bằng sau đây là phản ứng đơn giản:
2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
Phản ứng trên đang ở trạng thái cân bằng trong một bình chứa ở nhiệt độ xác định. Nếu làm giảm thể tích bình chứa một nửa, tức làm tăng nồng độ mol/lít các chất trong phản ứng trên gấp đôi thì:
a) Vận tốc phản ứng tăng 8 lần
b) Vận tốc phản ứng nghịch tăng 4 lần
c) Vận tốc phản ứng thuận tăng 8 lần
d) Do vận tốc phản ứng thuận tăng nhanh hơn phản ứng nghịch, nên phản ứng sẽ trên sẽ dịch chuyển theo chiều thuận
246. Hòa tan hỗn hợp quặng Xiđerit (chứa FeCO3) và Pyrit (chứa FeS2) bằng dung dịch axit nitric, thu được hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với Nitơ bằng 80/49. Hai khí đó là:
a) CO2; NO2 b) CO2; NO
c) CO2; SO2 d) SO2; N2O
(N = 14; C = 12; S = 32; O = 16)
247. Khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần thêm vào 250 gam dung dịch CuSO4 5% nhằm thu được dung dịch CuSO4 8% là:
a) 10 gam b) 12,27 gam
c) 13,39 gam d) 14,36 gam
(Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1)
248. X là một trong sáu muối: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4Cl. Đem nung X cho đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Y, chất rắn Y này hòa tan được trong nước tạo dung dịch Z. X là muối nào?
a) NH4HCO3 b) MgCO3
c) NH4Cl d) Ba(HCO3)2
249. Độ tan của muối ăn (NaCl) trong nước ở 80˚C là 38,1 gam (nghĩa là ở 80˚C, 100 gam nước hòa tan được tối đa 38,1 gam NaCl). Khi làm nguội 150 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 80˚C về 20˚C thì có m gam muối kết tủa, và thu được dung dịch có nồng độ 26,4%. Chọn kết luận đúng:
a) Sự hòa tan NaCl trong nước là một quá trình tỏa nhiệt
b) Dung dịch bão hòa NaCl ở 80˚C có nồng độ là 27,59%
c) m = 2,42 gam
d) (b), (c)
250. Ion A- có 18 điện tử. Điện tử mà nguyên tử A nhận vào ở phân lớp, lớp điện tử nào của A?
a) phân lớp s, lớp thứ tư b) phân lớp p, lớp thứ ba
c) phân lớp p, lớp thứ tư d) phân lớp d, lớp thứ ba
251. Một cốc nước có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol HCO3-, d mol Cl-, e mol SO42-. Chọn phát biểu đúng:
a) Đây là nước cứng tạm thời
b) Đây là nước cứng vĩnh cửu
c) Đây là nước cứng toàn phần, nhưng ion Ca2+ và SO42- không thể hiện diện trong cùng một dung dịch được, vì nó sẽ kết hợp tạo kết tủa CaSO4 tách khỏi dung dịch
d) c = 2(a +b) – (d + 2e)
252. Một dung dịch có chứa các ion: x mol M3+; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,6 mol SO42-; 0,4 mol NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là:
a) Cr b) Fe c) Al d) Một kim loại khác
(Mg = 24; Cu = 64; S = 32; O = 16; N = 14; Cr = 52; Fe = 56; Al = 27)
253. Xét phản ứng: FeS2 + H2SO4(đ, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa, chất khử phía tác chất để phản ứng trên cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
a) 1; 7 b) 14; 2
c) 11; 2 d) 18; 2
256. Hàm lượng sắt trong loại quặng sắt nào cao nhất? (Chỉ xét thành phần chính, bỏ qua tạp chất)
a) Hematit b) Pyrit
c) Manhetit d) Xiđerit
(Fe = 56; O = 16; S = 32; C = 12)
257. Dung dịch D được tạo ra do hòa tan khí NO2 vào dung dịch xút có dư. Cho bột kim loại nhôm vào dung dịch D, có 4,48 lít hỗn hợp K gồm hai khí (đktc) thoát ra, trong đó có một khí có mùi khai đặc trưng. Tỉ khối của K so với heli bằng 2,375. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp K là:
a) 50%; 50% b) 40%; 60%
c) 30%; 70% d) 35%; 65%
(He = 4; H = 1; N = 14)
258. Hỗn hợp A gồm mẩu đá vôi (chứa 80% khối lượng CaCO3) và mẩu quặng Xiđerit (chứa 65% khối lượng FeCO3). Phần còn lại trong đá vôi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dung dịch HCl 2,8M cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợp A. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây phù hợp?
a) Không đủ HCl để phản ứng hết các muối Cacbonat
b) Các muối Cacbonat phản ứng hết, do có HCl dư
c) Phản ứng xảy ra vừa đủ
d) Không đủ dữ kiện để kết luận
(Ca = 40; C = 12; O = 16; Fe = 56)
259. Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl3; NH4NO3; KNO3; ZnCl2; (NH4)2SO4; K2SO4. Dùng được hóa chất nào dưới đây để nhận biết các dung dịch này?
a) NaOH b) NH3
c) Ba d) Pb(NO3)2
260. Cho m gam một kim loại vào cốc nước, thấy có sủi bọt khí và thu được dung dịch. Cân lại cốc dung dịch thấy khối lượng tăng thêm 38m/39 gam. Kim loại đã cho vào cốc nước là:
a) Li b) Na
c) Ba d) Một kim loại khác
(Li = 7; Na = 23; Ba = 137)
261. Metylamin là một chất khí có mùi khai giống amoniac, metylamin hòa tan trong nước và có phản ứng một phần với nước theo phản ứng:
CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH-
Nước trong phản ứng trên đóng vai trò chất gì?
a) Axit b) Bazơ
c) Chất bị oxi hóa d) Chất bị khử
262. Để một hóa chất có thể làm phân bón thì cần điều kiện gì?
a) Chứa các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự dinh dưỡng và tăng trưởng của cây
b) Chứa các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự dinh dưỡng, tăng trưởng của cây và hóa chất phải ít hòa tan trong nước để không bị hao hụt do nước mưa cuốn trôi
c) Hóa chất phải hòa tan được trong nước
d) (a), (c)
263. Khi người thợ hàn hoạt động cũng như khi cắt kim loại bằng mỏ hàn (dùng nhiệt độ cao của mỏ hàn điện để kim loại nóng chảy và đứt ra), ngoài các hạt kim loại chói sáng bắn ra còn có mùi khét rất khó chịu. Mùi khét này chủ yếu là mùi của chất nào?
a) Mùi của oxit kim loại
b) Mùi của ozon tạo ra từ oxi ở nhiệt độ cao
c) Mùi của các tạp chất trong kim loại cháy tạo ra (như do tạp chất S cháy tạo SO2)
d) Mùi của hơi kim loại bốc hơi ở nhiệt độ cao
264. Một oxit sắt có khối lượng 25,52 gam. Để hòa tan hết lượng oxit sắt này cần dùng vừa đủ 220 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng). Công thức của oxit sắt này là:
a) FeO b) Fe2O3
c) Fe3O4 d) FeO4
(Fe = 56; O = 16)

265. –38,9˚C; 28,4˚C; 38,9˚C; 63,7˚C là nhiệt độ nóng chảy của các kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: Cs; Rb; Hg; K. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân (Hg) là:
a) 63,7˚C b) 38,9˚C
c) 28,4˚C d) –38,9˚C
266. Điện phân Al2O3 nóng chảy trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây, cường độ dòng điện 5 A (Ampère), thu được 3,6 gam nhôm kim loại ở catot. Hiệu suất của quá trình điện phân này là:
a) 80% b) 90%
c) 100% d) 70%
(Al = 27)

267. Trong các chất và ion: CH3COO-; NH3; NO3-; CO32-; OH-; Cl- ; SO42-; AlO2-; C6H5NH3+; C6H5O- (phenolat); ClO4-; K+; Fe3+; C2H5O- (etylat); S2-; C6H5NH2 (anilin) thì các chất được coi là bazơ là:
a) NH3; OH-; C6H5NH2
b) CH3COO-; NH3; CO32-; OH-; AlO2-; C6H5O-; C2H5O-; S2-; C6H5NH2
c) CH3COO-; CO32-; AlO2-; C6H5O-; ClO4-; C2H5O-; S2-
d) (a) và (c)

268. Sục 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ C (mol/l). Phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,68 gam kết tủa. Trị số của C là:
a) 0,16M b) 0,16M và 0,2M
c) 0,24M d) (a), (c)
(Ba = 137; S = 32; O = 16)

269. H2S có chứa S có số oxi hóa cực tiểu, bằng -2. Chọn phát biểu đúng:
a) H2S chỉ có thể đóng vai trò chất khử hoặc tham gia như chất trao đổi, chứ không thể đóng vai trò chất oxi hóa
b) Trong phản ứng oxi hóa, H2S thường bị oxi hóa tạo lưu huỳnh đơn chất có số oxi hoá bằng 0 hay hợp chất SO2 trong đó S có số oxi hóa bằng +4. H2S không bao giờ bị khử
c) Khi tham gia phản ứng oxi hóa khử, H2S có thể đóng vai trò chất oxi hóa
d) (a), (b)

270. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
a) 100% b) 90,9%
c) 83,3% d) 70%
(Al = 27; Fe = 56; O = 16)

271. Hỗn hợp A dạng bột gồm Fe2O3 và Al2O3. Cho khí H2 dư tác dụng hoàn toàn với 14,12 gam hỗn hợp A nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HCl thì thấy thoát ra 2,24 lít khi hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là:
a) 56,66% Fe2O3; 43,34% Al2O3 b) 52,48% Fe2O3; 47,52% Al2O3
c) 40% Fe2O3; 60% Al2O3 d) 60% Fe2O3; 40% Al2O3
(Fe = 56; O = 16; Al = 27)

272. Trong các dung dịch sau đây: KCl; KHCO3; KHSO4; KOH; KNO3; CH3COOK; C6H5OK (kali phenolat); K2SO4; KI; K2S; KBr; KF; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4, dung dịch nào có pH > 7?
a) KOH; CH3COOK; C6H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2
b) KOH; KCl; KNO3; K2SO4; KI; KBr; KF; KClO4
c) KOH; KHCO3; CH3COOK; C6H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4
d) KOH; KHCO3; CH3COOK; C6H5OK; K2S; KF; CH3CH2OK; KAlO2

273. Trong các dung dịch sau đây: HCl; NaCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua); BaCl2; CH3NH3Cl; AlCl3; KCl; FeCl3; MgCl2; (CH3)2NH2Cl; CaCl2; NaHSO4; NaHS; ZnCl2; LiCl; CuCl2; NiCl2, dung dịch nào có pH < 7?
a) HCl; NaCl; BaCl2; KCl; MgCl2; CaCl2; NaHSO4; NaHS; LiCl
b) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; ZnCl2; CuCl2; NiCl2
c) HCl, NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; MgCl2; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; ZnCl2; CuCl2; NiCl2
d) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; NaHS; ZnCl2; CuCl2; NiCl2

274. Hòa tan hết m gam bột kim loại nhôm trong dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp ba khí NO, N2O và N2. Tỉ lệ thể tích VNO : VN2O : VN2 = 31. Trị số của m là:
a) 32,4 gam b) 31,5 gam c) 40,5 gam d) 24,3 gam
(Al = 27)

275. Hệ số đứng trước FeCl2; FeCl3 để phản ứng
FexOy + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
a) (y-x); (3x-2y) b) (2x-3y); (2x-2y)
c) (3x-y); (2y-2x) d) (3x-2y); (2y-2x)

276. Điện phân dung dịch AgNO3, dùng điện cực bằng bạc. Cường độ dòng điện 5 A, thời gian điện phân 1 giờ 4 phút 20 giây.
a) Khối lượng catot tăng do có kim loại bạc tạo ra bám vào
b) Khối lượng anot giảm 21,6 gam
c) Có 1,12 lít khí O2 (đktc) thoát ra ở anot và dung dịch sau điện phân có chứa 0,2 mol HNO3
d) (a), (c)
(Ag = 108)


ĐÁP ÁN
126 b 138 b 150 a 162 a 174 b 186 c 198 b 210 c
127 d 139 d 151 d 163 b 175 d 187 b 199 a 211 d
128 a 140 a 152 b 164 d 176 b 188 a 200 c 212 b
129 d 141 d 153 d 165 c 177 b 189 d 201 d 213 a
130 c 142 b 154 c 166 a 178 b 190 b 202 c 214 d
131 d 143 d 155 b 167 c 179 c 191 a 203 b 215 c
132 d 144 c 156 a 168 b 180 d 192 d 204 a 216 b
133 b 145 b 157 b 169 b 181 c 193 c 205 b 217 d
134 a 146 a 158 c 170 a 182 a 194 b 206 b 218 c
135 d 147 b 159 b 171 c 183 d 195 a 207 c 219 a
136 d 148 c 160 d 172 d 184 a 196 c 208 d 220 b
137 c 149 b 161 c 173 b 185 d 197 d 209 d



ĐỀ MỚI
Các bạn tham khảo đề thi trắc nghiệm vô cơ này nhé
Câu 1. Cho 300ml dung dịch NaHCO3 0,2M vào 200ml dung dịch HCl 0,35M thu được dung dịch A. Thêm 500ml nước vào dung dịch A được dung dịch B. Tính pH của dung dịch B.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 2. Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
a. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị có số oxi hóa +5 và -3.
b. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
c. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
d. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hidro.
e. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (oxi).
Nhóm các câu đúng là:
A. a, d, e. B. a, c, d.
C. a, b, c. D. b, c, d, e.
Câu 3. Các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch.
A. H+, Mg2+, Cl-, .
B. Fe2+, Cu2+, CH3COO-, .
C. Al3+, Zn2+, Cl-, .
D. Na+, Pb2+, , S2-.
Câu 4. Al(OH)3 là một Hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng mính được tính chất đó.
1. 2Al(OH)3 = Al2O3 + 3H2O.
2. Al(OH)3 + 3HCl = AlCl3 + 3H2O.
3. Al(OH)3 + KOH= KAlO2 + 2H2O.
A. (1), (2) B. (2), (3)
C. (1) D. (2)
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch HCl 0,01M có pH lớn hơn pH của dung dịch HCl 0,1M.
B. Dung dịch HCl 0,1M có pH lớn hơn pH của dung dịch H2SO4 0,1M.
C. Dung dịch NaOH 0,0003M có pH lớn hơn pH của dung dịch Ba(OH)2 0,0005M.
D. A, B đúng.
Câu 6. Không dùng thêm thuốc thử, có thể nhận biết được dung dịch nào sau đây:
A. BaCl2, AgNO3, NaOH, KOH.
B. HCl, HNO3, Ba(OH)2, Na2CO3.
C. CuCl2, NaCl, NaOH, Na2SO4.
D. CuSO4, HCl, NaCl, NaOH.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây có pH < 7:
A. NaHCO3
B. NaHSO4.
C. KNO3.
D. BaCl2.
Câu 8. Ion không phản ứng với các ion nào sau đây:
A. , Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. H+, Na+, K+.
D. Ba2+, Cu2+, , K+.
Câu 9. Hòa tan 20ml dung dịch HCl 0.05M vào 20ml dung dịch H2SO4, 0,075M, dung dịch thu được có pH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5.
Câu 10. Dung dịch nào sau đây có pH < 7: KCl, CuSO4, ZnSO4, NaCl, Na2CO3, CH3COONa, AlCl3, NH4Cl.
A. CuSO4, NH4Cl.
B. KCl, AlCl3, NH4Cl.
C. CuSO4, ZnSO4, AlCl3, NH4Cl.
D. KCl, Na2CO3, NaCl.
Câu 11. Từ 17 tấn NH3 sản xuất được 80 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất điều chế HNO3 là:
A. 80 B. 50 C. 60 D.85
Câu 12. Axit H3PO4 và axit HNO3 cùng có phản ứng với các nhóm các chất sau:
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3.
Câu 13. NO2 là một khí độc gây ô nhiễm môi trường không khí. Để loại khí độc này, ta có thể nút ống nghiệm bằng bông có tẩm:
A. Nước B. Cồn.
C. Giấm D. Nước vôi.
Câu 14. Hòa tan hỗn hợp Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước rồi đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa chất gì?
A. NaOH, Na2CO3, BaCO3, NaCl.
B. Ba(OH)2, Na2CO3, NaCl.
C. NaCl, BaCO3.
D. NaCl.
Câu 15. Cho 3 kim loại khác nhau vào 3 ống nghiệm đựng dung dịch HNO3, đặc: ở ống nghiệm 1 thoát ra khí không màu, ống nghiệm 2 thoát ra khí màu nâu, ống nghiệm 3 phản ứng không xảy ra. Đó là 3 kim loại như sau:
A. Zn, Cu, Ba. B. Ag, Au, Pt.
C. Mg, Cu, Al D. Na, K, Au.
Câu 16. Đốt hỗn hợp gồm 0,336l O2 và 0,35l NH3 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:
A. N2, H2O B. NH3, N2, H2O.
C. O2, N2, H2O D. NO, H2O.
Câu17. Quá trình sản xuất HNO3 trong công nghiệp được tiến hành qua một số công đoạn như sau:
1. Oxi hóa NO.
2. NO2 tác dụng với H2O và O2.
3. Oxi hóa NH3.
4. Chuẩn bị hỗn hợp NH3 và không khí.
5. Tổng hợp NH3.
Hãy sắp xếp các công đoạn trên theo thứ tự trước sau:
A. 1, 3, 2, 4, 5. B. 5, 4, 3, 1, 2.
C. 4, 5, 3, 1, 2. D. 3, 4, 5, 1,2.

Câu18. Chỉ ra câu nhận xét sai về muối amoni:
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Trong nước, muối amoni điện li hòan toàn tạo ion , cho môi trường bazơ.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng, giải phóng khí amoniac.
Câu19. Dãy muối Nitrat nào sau đây khi bị đun nóng phân hủy tạo ra sản phẩm:
M2On + NO2 + O2
A. Al(NO3)3, KNO3, Fe(NO3)2.
B. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Ni(NO3)2.
C. NaNO3, KNO3, LiNO3.
D. Hg(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2.
Câu20. Amoniac có tính chất.
1. Hòa tan tốt trong nước.
2. Nặng hơn không khí.
3. Tác dụng với kiềm.
Phản ứng được với.
4. Axit
5. Khử Hidro.
6. Oxi.
Những tính chất nào là đúng?
A. 1, 2, 4, 5 B. 2, 3, 4, 6.
C. 1, 4, 6 D, 1, 4, 5, 6.
Câu21. Hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ khối so với Hidro là 4,25. Tỷ lệ % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 20% N2, 80% H2.
B. 25% N2, 75% H2.
C. 50% N2, 50% H2.
D. 80% N2, 20% H2.
Câu22. Tính chất hóa học của axit photphoric là:
1. Phân ly trong dunh dịch nước.
2. Làm Phenolphtalein hóa hồng.
Tác dụng được với:
3. Kẽm 4. Oxit bazơ 5. Đồng khi đun nóng
6. Amoniac 7. Một số muối 8. Axit nitric.
Những ý nào sai trong những tính chất trên?
A. 2, 4, 5, 8. B. 1, 2, 4, 8.
C. 1, 2 D. 2, 5, 8.
Câu23. Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu:
A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. Giảm nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ và áp suất.
Câu24. Hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu có tỷ lệ số mol là 1:1. Cho 27,3g hỗn hợp vào dung dịch HNO3 loãng có dư tạo ra một chất khí không màu, hóa nâu ngoài không khí, có thể tích là:
A. 6,721 B. 4,481
C. 11,21 D. 16,81
Câu 25. Cho 4g bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch HNO3 0,2M, khi phản ứng kết thúc thu được V1 lít khí NO duy nhất (đktc).
Cho 4g bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,2M và H2SO4 0,2M, khi phản ứng kết thúc thu được V2 lít khí NO duy nhất (đktc).
So ánh V1 và V2.
A. V2 = V1
B. V2 = 2V1
C. V2 = 3V1
D. V1 = 3V2
Câu 26: Nhỏ từ từ nước Amoniac (đến dư) vào dung dịch CuSO4 cuối cùng ta sẽ thu được
A. Kết tủa xanh C. Dung dịch màu xanh
B. Dung dịch không màu D. Kết quả khác
Câu 27: Tính chất hóa học của NH3 là:
A. Tính Bazơ C.Tính oxihóa
B. Tính khử D.Cả A, B đều đúng

Câu 28: Cho một ít chất chỉ thị Phenolphtalein vào dung dịch NH3 lõang ta được dung dịch A, dung dịch có màu hồng. Thêm một ít Na2CO3 vào dung dịch A. Màu của dung dịch sẽ:
A. Nhạt dần C. Màu không đổi
B. Đậm dần D. Mất màu
Câu 29: Từ không khí va nước có thể điều chế loại phân bón hóa học nào ?
A.NH4Cl , B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D ,NaNO3
Câu 30: ion NH4+ có tên gọi:
A. Amoni C. Nitric
B. Amino D. Hidroxyl
Câu 31: Chọn quy tắc đúng về độ tan của chất:
A. Tất cả muối Amoni đều không tan
B. Tất cả muối Amoni đều tan
C. Tất cả muối Amoni đều không tan (trừ NH4NO3)
D. Tất cả muối Amoni đều tan (trừ (NH4)2SO4
Câu 32: Khi nhiệt phân hủy các muối Nitrát kim lọai ta đều thu được:
A. Muối Nitrít C. Oxi
B. Oxít kim lọai D. NO2
Câu 33: Có các dung dịch: NH4NO3, (NH4)2SO4, MgSO4, NaCl dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt được các dung dịch trên
A. NaOH C. AgNO3
B. Ba(OH)2 D. BaCl2
Câu 34: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch (mất nhãn): Na2CO3, NH4NO3, NaNO3, dung dịch Phenolphtalein không màu. Nếu chỉ dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn dung dịch:
A. AgNO3 C. HCl
B. NaOH D. Ba(OH)2
Câu 35: Axít Nitric lõang có thể tác dụng được với:
A. Cu, Al, Ag, Fe C. Zn , Au , Mg , Ca
B. Cu, Pb, Pt, Mg D. Cả A, B, C
Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, Nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây:
A. Nhiệt phân NH4NO2
B. Chưng cất không khí lỏng
C. Nhiệt phân NaNO3
D. Cả A và C đều đúng
Câu 37: Trong cách tiến hành sản xuất Axít Nitric trong công nghiệp đã sử dụng nguyên tắc gì?
A. Ngược dòng C. A, B đều đúng
B. Trao đổi nhiệt D. A , B đều sai

Câu 38: NaOH khan có thể dùng để làm khô khí:
A. NH3 B. NO2 C. NO D. Cả A, C
Câu 39: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ. Số mol khí bay ra ở đktc là:
A. 0,05 mol ; C. 0,025 mol;
B. 0,2 mol D. 0,1 mol
Câu 40:. Được dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch (mất nhãn) sau đây: NH4HSO4, Ba(OH)2, HNO3, H2SO4.
A. Cu B.NaOH C. quì tím D. AgNO3
Câu 41: Các dung dịch trong nước của từng chất NaCl, Na2CO3, NH4Cl có pH
A. (= 7 ,< 7 , > 7 ) B. (= 7 , < 7 , < 7 ) C. ( < 7 , < 7 , >7 ) D.( = 7 , > 7 , < 7 )
Câu 42: Nitơ có số oxi hóa +3 trong các hợp chất
A. HNO3, NaNO2 B. HNO2, N2O3
C. KNO3, N2O4 D. Ba(NO3)2
Câu 43: Ba dung dịch axít đậm đặc: HCl, H2SO4, HNO3 đựng trong 3 lọ bị mất nhãn, chỉ chọn một chất làm thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch axít trên
A. Cu C. Dung dịch BaCl2
B. CuO D. Dung dịch AgNO3
Câu 44: Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion nào sau đây ?
A. Na+ , Cu2+ ,OH- C. Na+ , Cu2+ , NO3-
B. , Cu2+ , SO42- , Ba2+ D. Cu2+ ,OH- ,Ba2+
Câu 45: Hợp chất nào sau đây lưỡng tính :
A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Cr(OH)3 D. Cả A,B,C, đều đúng
46: Hòa tan 12 gam hợp kim sắt và đồng bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được 11,2 lít NO2 (đktc). Hàm lượng sắt trong mẫu hợp kim là:
A. 46,66% B. 50% C. 53,33% D. 30%
Câu 47: Dung dịch axit H2SO4 có nồng độ mol/l của ion H+ 0,024M. Vậy dung dịch axit có nồng độ là:
A. 0,048M B. 0,012M C. 0,024M D. 0,05M
Câu 48: Tính nồng độ mol/ lit của ion OH- trong dung dịch KOH ? Nếu trong 10ml dung dịch đó có 0,028 g KOH.
A. 0,1M B. 0,25M C. 0,05M D. 0,5M
Câu 49: Đi từ 34 tấn NH3. Sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất quá trình điều chế HNO3 đạt:
A. 30% B. 50% C. 60% D. 80%
Câu 50: Nung một lượng muối đồng Nitrat sau một thời gian dừng lại, để nguội và đem cân thì thấy khối lượng giảm đi 5,4 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là:
A. 8 gam B. 8,4 gam C. 7 gam D. 9,4 gam
Đáp án:
1B
2D
3D
4B
5C
6D
7B
8A
9A
10C
11A
12D
13D
14D
15C
16C
17B
18B
19B
20C
21B
22D
23C
24C
25C
26C
27D
28B
29B
30A
31B
32C
33B
34D
35A
36A
37C
38D
39D
40C
41D
42B
43A
44C
45D
46A
47B
48C
49D
50D

nhớ thanks cho mình vui nha:D
caokakabuuy vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Những thành viên sau CẢM ƠN bạn caokakabuuy vì ĐỒNG Ý với ý kiến của bạn:
vuonghoangson (09-05-2009)
Old 07-06-2009 Mã bài: 41606   #315
chemistrydhv
Thành viên ChemVN
 
chemistrydhv's Avatar

sodaohoa
 
Tham gia ngày: Aug 2007
Location: Hatinh
Tuổi: 33
Posts: 58
Thanks: 0
Thanked 17 Times in 14 Posts
Groans: 0
Groaned at 0 Times in 0 Posts
Rep Power: 0 chemistrydhv is an unknown quantity at this point
Default Đề thi và đáp án môn Hóa-Khối A

myname: chemistry
File Kèm Theo
File Type: doc DE VA DAP AN KHOI A MON HOA.doc (97.5 KB, 46 views)

Chữ kí cá nhânĐi mô cũng nhớ về Hà Tĩnh!!!

chemistrydhv vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Những thành viên sau CẢM ƠN bạn chemistrydhv vì ĐỒNG Ý với ý kiến của bạn:
phưong79 (07-06-2009)
Old 07-06-2009 Mã bài: 41623   #316
clayqn88
VIP ChemVN

www.facebook.com/daykem.quynhon
 
Tham gia ngày: Feb 2009
Location: 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Tuổi: 35
Posts: 434
Thanks: 36
Thanked 2,012 Times in 302 Posts
Groans: 0
Groaned at 40 Times in 31 Posts
Rep Power: 40 clayqn88 will become famous soon enough
Default

http://www.mediafire.com/file/jg0myezdynk/De-001.zip

http://www.mediafire.com/file/ozm5zqutzmw/De-002.zip

http://www.mediafire.com/file/tamkmunymhy/De-003.zip

thay đổi nội dung bởi: Bo_2Q, ngày 07-06-2009 lúc 11:35 PM.
clayqn88 vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Những thành viên sau THAN PHIỀN với ý kiến của bạn clayqn88:
thuylinh_255 (04-06-2010)
Old 07-07-2009 Mã bài: 41646   #317
nnes
Thành viên tích cực

Pro đẹp choai
 
Tham gia ngày: Jun 2008
Tuổi: 36
Posts: 273
Thanks: 36
Thanked 244 Times in 162 Posts
Groans: 1
Groaned at 10 Times in 10 Posts
Rep Power: 32 nnes will become famous soon enough
Default

Trong đề. có câu hỏi: CHo 3 dung dịch ..., và 3 chất lỏng:C2H5OH, benzen và anilin. Chỉ dùng dung dịch HCl để nhận biết.
Ko hiểu nhận biết C2H5OH và C6H6 như thế nào.
Vì thực tế C2H5OH chỉ pứ với HCl bốc khói hoặc rất đặc, mà có phản ứng thì sẽ tạo C2H5Cl sẽ nổi trên mặt nước tạo hiện tượng phân lớp.
Còn nếu ko pứ thì sẽ tan vào nước trong dung dịch HCl, tạo thành dung dịch đồng nhất. thì sẽ giống với anilin.
Còn benzen ko tan thì cũng nổi trên mặt nước, cũng phân lớp.
Làm sao phân biệt đc.
nnes vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 07-07-2009 Mã bài: 41648   #318
themyth_Mu
Thành viên ChemVN
 
themyth_Mu's Avatar

Clover
 
Tham gia ngày: Mar 2009
Location: Man.
Tuổi: 31
Posts: 13
Thanks: 5
Thanked 4 Times in 4 Posts
Groans: 0
Groaned at 0 Times in 0 Posts
Rep Power: 0 themyth_Mu is an unknown quantity at this point
Default

câu 1 đề này giải thế nào vậy?
themyth_Mu vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 07-07-2009 Mã bài: 41651   #319
nnes
Thành viên tích cực

Pro đẹp choai
 
Tham gia ngày: Jun 2008
Tuổi: 36
Posts: 273
Thanks: 36
Thanked 244 Times in 162 Posts
Groans: 1
Groaned at 10 Times in 10 Posts
Rep Power: 32 nnes will become famous soon enough
Default

nFe = 0,02
nCu = 0,03
nH+ = 0,4
nNO3- = 0,08

Fe + 4H+ + NO3- --> Fe3+ + NO +...
0,02 0,08 0,02 --> 0,02

3Cu + 8H+ + 2NO3- --> 3Cu2+ + NO +...
0,03 0,08 0,02 --> 0,03

nH+ (dư) = 0,4 - 0,16 = 0,24

H+ + OH- -->
0,24 0,24

Fe3+ + 3OH- -->
0,02 0,06

Cu2+ + 2OH- -->
0,03 0,06

=> nOH- = 0,36 mol
=> V = 360 (ml)

Giải cụ thể thì dài, nhưng khi thi TN thì phải nhẩm và nhớ hết các hệ số cân bằng thì làm mới nhanh.

thay đổi nội dung bởi: nnes, ngày 07-07-2009 lúc 02:04 PM.
nnes vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Những thành viên sau CẢM ƠN bạn nnes vì ĐỒNG Ý với ý kiến của bạn:
themyth_Mu (07-07-2009)
Old 07-07-2009 Mã bài: 41652   #320
bacco
Thành viên ChemVN
 
bacco's Avatar

bacco
 
Tham gia ngày: Apr 2009
Tuổi: 31
Posts: 51
Thanks: 27
Thanked 1 Time in 1 Post
Groans: 1
Groaned at 0 Times in 0 Posts
Rep Power: 19 bacco is on a distinguished road
Default

câu 7 và câu 22 mã đề 825 giải sao vậy ta
bacco vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
  Gởi Ðề Tài Mới Trả lời


Ðang đọc: 1 (0 thành viên và 1 khách)
 

Quyền Hạn Của Bạn
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts
vB code đang Mở
Smilies đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở

Múi giờ GMT. Hiện tại là 11:26 PM.